Top 10 Xe Trượt Scooter Cho Bé tốt nhất hiện nay (BBT Global, Globber, Broller)
Tóm tắt nội dung
Các Tiêu Chí Chọn Mua Xe Scooter Cho Bé
Khi tìm mua xe trượt scooter cho bé, bạn cần chú ý những điểm sau đây:
- Kiểm tra phanh xe, loại phanh và độ nhay của phanh.
- Chú ý thiết kế của xe phù hợp từng độ tuổi: Số bánh và kích cỡ.
Nếu muốn tìm hiểu kỹ hơn, hãy tham khảo phần Cách Chọn ở sau Bảng So Sánh nhé!
Top 10 Xe Scooter Cho Bé tốt nhất được ưa chuộng (Tư vấn mua 2022)
Hãy cùng MGG·©© 🛍 điểm qua 10 chiếc xe scooter cho bé tốt nhất được nhiều người chọn mua trên các trang thương mại điện tử nhé!
*Kích thước được ghi theo Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao (có thể thay đổi tuỳ theo xe).
Globber Xe Trượt Scooter Elite Prime
Từ 2.592.000 VNĐ
Khối lượng | 2.7 kg |
---|---|
Tải trọng | 50kg |
Phanh | Phanh sau |
Kích thước | 56 x 27.8 x 67.5-83.5 cm |
Số bánh | 3 |
Bánh xe | Nhựa |
Đặc điểm | Hệ thống khoá bánh |
Độ tuổi | 3-9 tuổi |
Màu | Xanh dương/ Đỏ/ Hồng |
Gấp gọn | ✔︎ |
BBT GlobalXe Trượt Scooter
KM988
Từ 749.000 VNĐ
Khối lượng | – |
---|---|
Tải trọng | 80kg |
Phanh | Phanh sau |
Kích thước | 87 x 12 x 94 cm |
Số bánh | 2 |
Bánh xe | PU |
Đặc điểm | Có chân chống |
Độ tuổi | 5+ |
Màu | Trắng |
Gấp gọn | ✔︎ (28x82cm) |
CentosyXe Scooter Centosy A5D
Từ 1.880.000 VNĐ
Khối lượng | 6-7kg |
---|---|
Tải trọng | 100kg |
Phanh | Phanh trước |
Kích thước | – |
Số bánh | 2 |
Bánh xe | Nhựa cứng |
Đặc điểm | Phanh đĩa cho bánh sau |
Độ tuổi | 8+ |
Màu | Đen/ Trắng |
Gấp gọn | Không |
21stScooterXe Scooter 3 Bánh ROD3
Từ 979.000 VNĐ
Khối lượng | 3kg |
---|---|
Tải trọng | 60kg |
Phanh | Phanh sau |
Kích thước | 60 x 27 x 58 cm |
Số bánh | 3 |
Bánh xe | – |
Đặc điểm | Tiêu chuẩn SGS và CE |
Độ tuổi | 2-12 tuổi |
Màu | Đỏ trắng/ Hồng/ Xanh xám/ Xanh dương/ Đỏ đen |
Gấp gọn | ✔︎ |
NadleXe Scooter Nadle
Từ 850.000 VNĐ
Khối lượng | – |
---|---|
Tải trọng | 25 kg |
Phanh | Phanh sau |
Kích thước | 67 x 21 x 56-76 cm |
Số bánh | 3 |
Bánh xe | Nhựa |
Đặc điểm | Đổi 3 kiểu dáng xe scooter, xe đạp, xe chòi chân |
Độ tuổi | 1-5 tuổi |
Màu | Xanh dương/ Vàng/ Đỏ |
Gấp gọn | Không |
BrollerXe Trượt Scooter 2 Bánh Cho Bé
S200A
Từ 1.252.000 VNĐ
Khối lượng | 5.6 kg |
---|---|
Tải trọng | 100kg |
Phanh | Phanh trước/sau |
Kích thước | 96 x 14 x 115 cm |
Số bánh | 3 |
Bánh xe | – |
Đặc điểm | Có chân chống |
Độ tuổi | 6+ |
Màu | Trắng / Đen |
Gấp gọn | Không |
ROADSTARXe Scooter Đa Năng 5 Trong 1
Từ 1.019.000 VNĐ
Khối lượng | – |
---|---|
Tải trọng | 20kg |
Phanh | Phanh sau |
Kích thước | 27.1 x 15.8 x 32 cm |
Số bánh | 2 hoặc 3 |
Bánh xe | Nhựa |
Đặc điểm | Có ghế ngồi, cần đẩy, bàn đạp, v.v |
Độ tuổi | 2-6 tuổi |
Màu | Đỏ/ Vàng/ Xanh |
Gấp gọn | Không |
ZYCOMXe Scooter 3 Bánh Zipper
Từ 594.000 VNĐ
Khối lượng | 2.3 kg |
---|---|
Tải trọng | 20kg |
Phanh | Phanh chân |
Kích thước | 25.5 x 14.5 x 60 cm |
Số bánh | 3 |
Bánh xe | Nhựa |
Đặc điểm | Bánh xe có đèn LED |
Độ tuổi | 3-5 tuổi |
Màu | Xanh lá/ Xanh dương/ Hồng |
Gấp gọn | Không |
UmooXe Scooter Cho Bé
Từ 398.000 VNĐ
Khối lượng | 3.8kg |
---|---|
Tải trọng | 60kg |
Phanh | Phanh sau |
Kích thước | 54 x 26 x 68-76 cm |
Số bánh | 2 |
Bánh xe | Nhựa |
Đặc điểm | Tay cầm tuỳ chỉnh độ cao |
Độ tuổi | |
Màu | Xanh dương/ Hồng |
Gấp gọn | ✔︎ (15cm) |
OEMXe Trượt Scooter Graffiti
Từ 503.000 VNĐ
Khối lượng | 2-3kg |
---|---|
Tải trọng | 70kg |
Phanh | Phanh sau |
Kích thước | 57 x 23 x 65-85 cm |
Số bánh | 3 |
Bánh xe | Nhựa PU |
Đặc điểm | Bánh xe đèn LED |
Độ tuổi | 2-13 |
Màu | – |
Gấp gọn | Không |
Bảng So Sánh 10 Loại Xe Scooter Cho Bé
Hình Ảnh Sản Phẩm | 1 Globber
| 2 BBT Global
| 3 Centosy
| 4 21stScooter
| 5 Nadle
| 6 Broller
| 7 ROADSTAR
| 8 ZYCOM
| 9 Umoo
| 10 OEM
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên Sản Phẩm | Xe Trượt Scooter Elite Prime | Xe Trượt Scooter | Xe Scooter Centosy A5D | Xe Scooter 3 Bánh ROD3 | Xe Scooter Nadle | Xe Trượt Scooter 2 Bánh Cho Bé | Xe Scooter Đa Năng 5 Trong 1 | Xe Scooter 3 Bánh Zipper | Xe Scooter Cho Bé | Xe Trượt Scooter Graffiti |
Đặc Điểm | Bàn Trượt Rộng Rãi, Đèn Xe Nhấp Nháy | Đạt Tiêu Chuẩn Chất Lượng Quốc Gia, Gấp Gọn | Scooter Cá Tính Và Phong Cách Dành Cho Các Bé Lớn | Hệ Thống Giảm Xóc, Tay Cầm Tháo Rời | Thay Đổi 3 Kiểu Xe Bằng Cách Nhấn Nút, Xoay 360º | Chịu Tải Trọng Cao Lến Đến 100kg | Biến Hoá 5 Hình Dáng, Thay Đổi 2 Hoặc 3 Bánh | Bề Ngang Hai Bánh Trước Rộng, Cân Bằng Tốt | Yên Xe Tháo Lắp Dễ Dàng Không Cồng Kềnh | Bàn Trượt Có Hình Ảnh Màu Sắc, Cá Tính |
Giá từ | 2.592.000 VNĐ | 749.000 VNĐ | 1.880.000 VNĐ | 979.000 VNĐ | 850.000 VNĐ | 1.252.000 VNĐ | 1.019.000 VNĐ | 594.000 VNĐ | 398.000 VNĐ | 503.000 VNĐ |
Khối lượng | 2.7 kg | – | 6-7kg | 3kg | – | 5.6 kg | – | 2.3 kg | 3.8kg | 2-3kg |
Tải trọng | 50kg | 80kg | 100kg | 60kg | 25 kg | 100kg | 20kg | 20kg | 60kg | 70kg |
Phanh | Phanh sau | Phanh sau | Phanh trước | Phanh sau | Phanh sau | Phanh trước/sau | Phanh sau | Phanh chân | Phanh sau | Phanh sau |
Kích thước | 56 x 27.8 x 67.5-83.5 cm | 87 x 12 x 94 cm | – | 60 x 27 x 58 cm | 67 x 21 x 56-76 cm | 96 x 14 x 115 cm | 27.1 x 15.8 x 32 cm | 25.5 x 14.5 x 60 cm | 54 x 26 x 68-76 cm | 57 x 23 x 65-85 cm |
Số bánh | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 2 hoặc 3 | 3 | 2 | 3 |
Bánh xe | Nhựa | PU | Nhựa cứng | – | Nhựa | – | Nhựa | Nhựa | Nhựa | Nhựa PU |
Đặc điểm | Hệ thống khoá bánh | Có chân chống | Phanh đĩa cho bánh sau | Tiêu chuẩn SGS và CE | Đổi 3 kiểu dáng xe scooter, xe đạp, xe chòi chân | Có chân chống | Có ghế ngồi, cần đẩy, bàn đạp, v.v | Bánh xe có đèn LED | Tay cầm tuỳ chỉnh độ cao | Bánh xe đèn LED |
Độ tuổi | 3-9 tuổi | 5+ | 8+ | 2-12 tuổi | 1-5 tuổi | 6+ | 2-6 tuổi | 3-5 tuổi | 2-13 | |
Màu | Xanh dương/ Đỏ/ Hồng | Trắng | Đen/ Trắng | Đỏ trắng/ Hồng/ Xanh xám/ Xanh dương/ Đỏ đen | Xanh dương/ Vàng/ Đỏ | Trắng / Đen | Đỏ/ Vàng/ Xanh | Xanh lá/ Xanh dương/ Hồng | Xanh dương/ Hồng | – |
Gấp gọn | ✔︎ | ✔︎ (28x82cm) | Không | ✔︎ | Không | Không | Không | Không | ✔︎ (15cm) | Không |
Link |
Cách Chọn Xe Scooter Cho Bé
Bạn cần lưu ý đến 2 điểm sau đây khi chọn xe scooter cho bé.
Kiểm Tra Phanh Xe
Khi chọn xe scooter cho bé, bạn cần phải kiểm tra kỹ phanh xe. Gần đây, các kiểu phanh xe scooter dần có nhiều loại hơn. Loại phanh phổ biến là phanh chân (phanh sau) – hoạt động nhờ ma sát khi đạp lên bánh sau, ngoài ra còn có dạng phanh tay (phanh trước) được gắn trực tiếp vào tay lái (ghi đông) như xe máy. Xét về tổng thể chẳng hạn như yếu tố dễ sử dụng thì phanh tay là lựa chọn tốt nhất.
Đối với loại phanh chân, khi muốn dừng lại bạn sẽ cần dẫm lên nắp nhựa ở bánh sau, khi đó lực ma sát khiến cho vỏ và lốp dễ bị bong tróc, đồng thời có thể nghe thấy tiếng động lạ hoặc phần nắp cũng có thể bị bung ra. Vì vậy khi bạn cho bé chạy xe trượt scooter, điều quan trọng là phải bảo dưỡng xe đúng cách, và cũng cần có người lớn để mắt hỗ trợ trẻ khi cần thiết.
Số Lượng Bánh Xe Tuỳ Thuộc Vào Độ Tuổi
Xe scooter cho bé có nhiều loại, việc chọn loại xe tương ứng với độ tuổi của bé sẽ giúp bạn an tâm hơn khi cho bé sử dụng
Xe 3-4 Bánh Cho Trẻ Từ 6 Tuổi
Xe scooter được phân biệt dựa trên số lượng bánh xe, gồm 3 loại: 2 bánh, 3 bánh và 4 bánh. Mỗi loại sẽ phù hợp với từng độ tuổi khuyến nghị riêng nên bạn hãy kiểm tra kỹ nhé!.
Xe trượt scooter 3 hoặc 4 bánh vì có nhiều bánh xe hơn nên thăng bằng tốt và ít bị lật, vì vậy loại này thường được dùng cho các bé khoảng 6 tuổi.
Chọn Cỡ Xe Tương Ứng Với Kích Thước Cơ Thể
Dù cùng 1 loại xe trượt scooter cho bé nhưng các bé ở độ tuổi khác nhau sẽ thích hợp với những cỡ bàn trượt khác nhau. Bàn trượt 4 inch (10.16cm) thích hợp cho bé tiểu học, cỡ 5 đến 8 inch (12.7 – 20.3cm) cho trẻ cấp trung học. Bàn trượt nên có kích thước phù hợp với thể trạng của từng trẻ.
Nếu bé lớn dần mà vẫn dùng chiếc xe scooter có bàn trượt nhỏ thì rất dễ hỏng xe và té ngã dẫn đến chấn thương. Hãy chọn bàn trượt phù hợp với kích thước cơ thể trẻ để sử dụng một cách an toàn nhất.
Tham Khảo Các Loại Xe Khác Cho Bé
Ngoài xe scooter, bạn hãy tham khảo thêm một số bài viết của MGG·©© 🛍 để cân nhắc lựa chọn các loại xe phù hợp với bé nhất. Đừng quên lựa thêm mũ bảo hiểm an toàn cho bé khi đi xe nhé!