Top 10 Kìm Cắt Dây Điện tốt nhất hiện nay (Knipex, Deli, Fujiya)
Tóm tắt nội dung
Sự Khác Biệt Giữa Kìm Cắt Và Kìm Kẹp Là Gì?

Kìm cắt là dụng cụ dùng để cắt dây điện và các loại dây kim loại. Trong khi đó, kìm kẹp là loại kìm chuyên dùng để kẹp và bẻ cong mọi thứ. Kìm cắt không có chức năng kẹp chặt các vật như kìm kẹp.
Bạn có thể tận dụng phần gốc của kìm kẹp để cắt dây, tuy nhiên, mặt cắt sẽ không đẹp và bằng phẳng. Do đó, để có những đường cắt bén sắc dứt khoát, bạn cần trang bị kìm cắt chuyên dụng. Trên thị trường hiện nay có khá nhiều loại kìm khác nhau, tuỳ thuộc vào nhu cầu sử dụng mà bạn cần chọn loại dụng cụ phù hợp tương ứng.
Các Tiêu Chí Chọn Mua Kìm Cắt Dây Điện
Khi chọn mua kìm cắt dây điện, bạn cần lưu ý một số tiêu chí sau đây:
- Chọn kìm theo vật liệu cần cắt: dây điện, dây thép, nhựa, tuốt dây, cắt cuối;
- Kiểm tra độ dày có thể cắt & kích thước thân kìm;
- Kiểm tra cấu trúc lưỡi kìm;
- Trơn tru hơn với kìm có tích hợp lò xo.
Nếu muốn tìm hiểu kỹ hơn, hãy tham khảo phần Cách Chọn ngay sau Bảng So Sánh nhé.
Top 10 Kìm Cắt Dây Điện tốt nhất được ưa chuộng (Tư vấn mua 2022)
Ngay bây giờ, hãy cùng MGG·©© ? điểm qua top 10 kìm cắt dây điện tốt nhất trên các bảng xếp hạng trực tuyến nhé!
LicotaKìm Cắt Dây Điện Licota APT-36006BSL
APT-36006BSL
Từ 201.650 VNĐ
Chiều dài (mm) | 180 |
---|---|
Khối lượng (g) | 280 |
Đường kính dây có thể cắt | – |
KnipexKìm Cắt Dây Điện Knipex Diagonal 70 06 160
70 06 160
Từ 770.000 VNĐ
Chiều dài (mm) | 160 |
---|---|
Khối lượng (g) | 216 |
Đường kính dây có thể cắt | Dây mềm: Ø 4mm/ Dây cứng trung bình: Ø 3mm/ Dây cứng: Ø 2mm |
DeliKìm Cắt Dây Điện Deli EDL2206
EDL2206
Từ 59.000 VNĐ
Chiều dài (mm) | 160 |
---|---|
Khối lượng (g) | – |
Đường kính dây có thể cắt | – |
FujiyaKìm Cắt Dây Điện Fujiya PP90-125
PP90-125
Từ 402.000 VNĐ
Chiều dài (mm) | 125 |
---|---|
Khối lượng (g) | 70 |
Đường kính dây có thể cắt | Cắt nhựa: Ø 3mm |
FujiyaKìm Cắt Dây Điện Fujiya AKN-175
Từ 175.000 VNĐ
Chiều dài (mm) | 150 |
---|---|
Khối lượng (g) | 190 |
Đường kính dây có thể cắt | Dây thép: Ø2.0 mm/ Dây đồng: Ø 3.0 mm/ Dây piano: Ø 1.2 mm |
FujiyaKìm Cắt Dây Điện Fujiya MTN03-135
MTN03-135
Từ 279.000 VNĐ
Chiều dài (mm) | 135 |
---|---|
Khối lượng (g) | 65 |
Đường kính dây có thể cắt | Dây thép: Ø 0.8mm/ Dây thép không gỉ: Ø1.3mm |
KeibaKìm Cắt Dây Điện Keiba N-205S
N-205S
Từ 315.000 VNĐ
Chiều dài (mm) | 125 |
---|---|
Khối lượng (g) | 110 |
Đường kính dây có thể cắt | Dây cứng: Ø1.6mm/ Dây mềm: Ø2.3mm |
FujiyaKìm Cắt Dây Điện Fujiya 770-200
770-200
Từ 370.000 VNĐ
Chiều dài (mm) | 200 |
---|---|
Khối lượng (g) | 320 |
Đường kính dây có thể cắt | Dây thép: Ø2.5mm/ Dây thép không gỉ: Ø3.5mm/ Dây VA / VFF: Ø2.6mmx3 lõi |
TwinForceKìm Cắt Dây Điện TwinForce 73 72 180 F
73 72 180 F
Từ 1.460.000 VNĐ
Chiều dài (mm) | 180 |
---|---|
Khối lượng (g) | 291 |
Đường kính dây có thể cắt | Dây mềm: Ø 5.5mm/ Dây cứng trung bình: Ø 4.6 mm/ Dây cứng: Ø 3.2 mm/ Dây piano: Ø 3 mm |
IngcoKìm Cắt Dây Điện Ingco HHDCP28188
HHDCP28188
Từ 98.990 VNĐ
Chiều dài (mm) | 180 |
---|---|
Khối lượng (g) | – |
Đường kính dây có thể cắt | – |
Bảng So Sánh 10 Loại Kìm Cắt Dây Điện
Hình Ảnh Sản Phẩm | 1 ![]() Licota
| 2 ![]() Knipex
| 3 ![]() Deli
| 4 ![]() Fujiya
| 5 ![]() Fujiya
| 6 ![]() Fujiya
| 7 ![]() Keiba
| 8 ![]() Fujiya
| 9 ![]() TwinForce
| 10 ![]() Ingco
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên Sản Phẩm | Kìm Cắt Dây Điện Licota APT-36006BSL | Kìm Cắt Dây Điện Knipex Diagonal 70 06 160 | Kìm Cắt Dây Điện Deli EDL2206 | Kìm Cắt Dây Điện Fujiya PP90-125 | Kìm Cắt Dây Điện Fujiya AKN-175 | Kìm Cắt Dây Điện Fujiya MTN03-135 | Kìm Cắt Dây Điện Keiba N-205S | Kìm Cắt Dây Điện Fujiya 770-200 | Kìm Cắt Dây Điện TwinForce 73 72 180 F | Kìm Cắt Dây Điện Ingco HHDCP28188 |
Đặc Điểm | Kìm Cắt Dây Đạt Chuẩn DIN ISO 5749 | Đạt Tiêu Chuẩn VDE 1000V, Độ An Toàn Cao | Giá Thành Hấp Dẫn, Dễ Trang Bị | Nặng 70g & Lò Xo Tích Hợp, Chuyên Cắt Nhựa | Đạt Tiêu Chuẩn JIS, Độ Bền Bỉ & Bén Sắc Cao | Nét Cắt Mảnh Cho Công Việc Đòi Hỏi Độ Chuẩn Xác Cao | Lò Xo Tích Hợp, Lỗ Tròn Hỗ Trợ Tuốt Dây Hiệu Quả | Êm Ái Với Tay Cầm Bọc Chất Liệu Đàn Hồi | Thiết Kế Song Chốt & Lò Xo, Đóng Mở Trơn Tru | Tạo Lực Bấm Mạnh Với Chiều Dài 180mm |
Giá từ | 201.650 VNĐ | 770.000 VNĐ | 59.000 VNĐ | 402.000 VNĐ | 175.000 VNĐ | 279.000 VNĐ | 315.000 VNĐ | 370.000 VNĐ | 1.460.000 VNĐ | 98.990 VNĐ |
Chiều dài (mm) | 180 | 160 | 160 | 125 | 150 | 135 | 125 | 200 | 180 | 180 |
Khối lượng (g) | 280 | 216 | – | 70 | 190 | 65 | 110 | 320 | 291 | – |
Đường kính dây có thể cắt | – | Dây mềm: Ø 4mm/ Dây cứng trung bình: Ø 3mm/ Dây cứng: Ø 2mm | – | Cắt nhựa: Ø 3mm | Dây thép: Ø2.0 mm/ Dây đồng: Ø 3.0 mm/ Dây piano: Ø 1.2 mm | Dây thép: Ø 0.8mm/ Dây thép không gỉ: Ø1.3mm | Dây cứng: Ø1.6mm/ Dây mềm: Ø2.3mm | Dây thép: Ø2.5mm/ Dây thép không gỉ: Ø3.5mm/ Dây VA / VFF: Ø2.6mmx3 lõi | Dây mềm: Ø 5.5mm/ Dây cứng trung bình: Ø 4.6 mm/ Dây cứng: Ø 3.2 mm/ Dây piano: Ø 3 mm | – |
Link |
Cách Chọn Kìm Cắt Dây Điện
Khi tìm mua kìm cắt dây điện, bạn có thể cân nhắc 4 tiêu chí sau đây từ MGG·©© ? nhé!
Chọn Kìm Theo Vật Liệu Cần Cắt
Tuỳ thuộc vào loại chất liệu cần cắt, chẳng hạn như thép, sắt, nhựa, v.v. mà bạn sẽ cần lựa chọn mẫu kìm cắt tương ứng.
Kìm Cắt Dây Điện: Độ Chuẩn Xác Cao
Đối với công việc liên quan đến điện và sửa chữa các thiết bị điện, bạn sẽ cần trang bị một chiếc kìm cắt có độ chính xác cao. Loại kìm này thường chỉ có lưỡi cắt ở một bên thay cho cả mặt trước lẫn mặt sau, phù hợp cho những công việc đòi hỏi độ chính xác cao. Khi cắt dây cáp hay dây đồng, loại kìm này sẽ mang lại mặt cắt có tiết diện phẳng, sạch sẽ và gọn gàng.
Cắt Nhựa: Chọn Loại Kìm Chuyên Dụng Dành Cho Nhựa
Với mục đích cắt nhựa, bạn cần chọn những sản phẩm chuyên dụng dành cho chất liệu nhựa. Loại kìm này đặc trưng bởi lưỡi cắt mỏng và vô cùng bén sắc, tạo bề mặt cắt sạch và ít để lại các bộ phận thừa. Đây cũng là loại kìm phù hợp để cắt cổng các khuôn sau khi thực hiện quá trình đúc và mài nhẵn.
Kìm Cắt Dây Thép: Chuyên Xử Lý Dây Dày Và Cứng

Nếu cần cắt những loại chất liệu khó xử lý bằng kìm thông thường như dây sắt, lưới thép, v.v. bạn nên chọn mua loại kìm cắt thép chuyên dụng. Kìm cắt thép đặc trưng bởi lưỡi cắt dày và có cấu tạo dễ tác dụng lực. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm thấy một số mẫu kìm chuyên dụng để xử lý các chất liệu có độ cứng cao như dây đàn piano trên thị trường.
Kìm Cắt Chéo: Chuyên Dụng Để Tuốt Dây
Kìm cắt chéo là dụng cụ dùng để tuốt dây hoặc cắt các mép hàn. Loại kìm này đặc trưng bởi kiểu thiết kế góc cạnh, có thể xử lý theo chiều dọc bề mặt phẳng. Nếu chọn mua mẫu kìm có lỗ đục, bạn có thể tuốt lớp bọc ngoài dây một cách sạch sẽ mà không gây ảnh hưởng đến phần lõi bên trong.
Kìm Cắt Cuối: Xử Lý Phần Bề Mặt Nhô Ra

Nếu chỉ xử lý phần nhô ra trên lớp bề mặt, mẫu kìm cắt cuối sẽ là gợi ý phù hợp. Kìm cắt cuối đặc trưng bởi lưỡi cắt được thiết kế nhằm tạo hướng vuông góc với tay cầm, mang lại mặt cắt phẳng. Nhờ lưỡi cắt lớn, bạn có thể xử lý các loại chất liệu dày hơn so với các mẫu kìm thông thường khác.
Kiểm Tra Độ Dày Có Thể Cắt & Kích Thước Thân Kìm
Khi chọn mua kìm cắt dây điện, bạn cần kiểm tra độ dày tối đa mà kìm có thể xử lý. Độ dày có thể cắt được biểu thị thông qua giá trị số ghi trên bao bì sản phẩm.
Thông thường, bạn có thể tìm thấy giá trị số dưới dạng φ2.0mm, điều này cho biết kìm có thể cắt những dây điện có đường kính 2mm. Vì mỗi sản phẩm sẽ có khả năng cắt dây với độ dày khác nhau, do đó, vui lòng kiểm tra thông số này trước khi lựa chọn.
Bên cạnh đó, kích thước thân kìm cũng là một tiêu chí quan trọng. Thông thường, tổng chiều dài của kìm sẽ rơi vào khoảng từ 125mm đến 200mm. Vì kìm được cắt bằng lực của tay thông qua nguyên lý đòn bẩy nên kích thước kìm càng lớn, lực tác động sẽ càng mạnh, hiệu quả xử lý sẽ càng trơn tru hơn. Tuy nhiên, bạn cũng cần cân nhắc đến không gian cất giữ và kích thước kìm trước khi lựa chọn.
Kiểm Tra Cấu Trúc Lưỡi Kìm

Kìm cắt dây điện thường có 2 kiểu lưỡi cắt chính: loại 2 lưỡi ở mặt trước & mặt sau và loại 1 lưỡi chỉ ở 1 mặt.
Loại 2 lưỡi cắt có thể xử lý các vật liệu có độ cứng cao, phù hợp để cắt những chất liệu mềm dày và các loại dây điện. Bên cạnh đó, loại 1 lưỡi thường mang lại tác dụng làm phẳng mặt cắt nên thích hợp để xử lý các bề mặt nhựa và mang lại hình thức đẹp mắt.
Ngoài ra, vì góc tạo thành bởi lưỡi kìm có liên quan đến hiệu quả cắt nên đây cũng là một trong những tiêu chí quan trọng cần được kiểm tra. Góc kìm càng lớn, khả năng cắt sẽ càng cao. Ngược lại, góc càng nhỏ, hiệu quả cắt sẽ thấp. Tuy nhiên, những lưỡi kìm có góc nhỏ thường tạo ra bề mặt cắt nhẵn hơn.
Trơn Tru Hơn Với Kìm Có Tích Hợp Lò Xo

Với những ai có xu hướng sử dụng kìm liên tục trong một thời gian dài, những sản phẩm có tích hợp lò xo sẽ là gợi ý hoàn hảo. Khi có lò xo, kìm sau khi bóp lại sẽ tự động mở ra, nên bạn sẽ không cần thực hiện mở kìm một cách thủ công sau mỗi lần cắt.
Tuy nhiên, bạn sẽ cần nhiều không gian cất trữ kìm hơn vì tay cầm vẫn mở ngay cả khi không sử dụng. Nhưng với những ai sử dụng kìm thường xuyên, đây sẽ là trang bị hữu ích.
Mẹo Bảo Dưỡng Kìm Cắt Dây Điện

Để duy trì độ bén sắc, bạn cần thực hiện bảo dưỡng kìm bằng cách dùng bàn chải nhằm loại bỏ các vụn kim loại và dầu sau khi sử dụng. Bên cạnh đó, bạn cũng cần tra dầu vào kìm nhằm ngăn ngừa tình trạng gỉ sét và hạn chế tạo âm thanh do các bộ phận cọ xát làm ảnh hưởng đến độ sắc bén của lưỡi cắt.
Tuỳ thuộc vào từng sản phẩm, một số mẫu kìm cắt dây điện có thể sở hữu bộ dụng cụ bảo quản chuyên dụng. Nếu chưa nhiều kinh nghiệm trong việc sử dụng và bảo trì kìm, bạn có thể cân nhắc trang bị.
Ngoài ra, nếu vẫn lo lắng về độ bén sắc của lưỡi dao sau khi thực hiện bảo dưỡng, bạn có thể sử dụng đá mài hay máy mài và tiến hành mài lại lưỡi cắt. Bạn có thể tự mình mài bén lại lưỡi kìm, nhưng nếu cảm thấy khó khăn, bạn có thể cân nhắc các dịch vụ mài lưỡi từ chính nhà sản xuất.
Tham Khảo Một Số Loại Kìm Khác Từ MGG·©© ?
Bên cạnh các mẫu kìm cắt dây điện mà MGG·©© ? vừa giới thiệu phía trên, bạn cũng có thể cân nhắc trang bị kìm điện hay kìm cộng lực. Tham khảo một số bài viết sau đây để có thêm thông tin chi tiết nhé!