Top 10 Bơ Lạt tốt nhất hiện nay (TH True Butter, Anchor, Emborg)
Tóm tắt nội dung
Phân Biệt Giữa Bơ Và Magarine (Bơ Thực Vật)

Khi nhắc đến bơ, người ta thường nghĩ ngay đến loại bơ làm từ sữa động vật có vú như bò, dê, cừu, v.v với hàm lượng chất béo lên đến 80%. Nhờ vào hương vị thơm béo của sữa mà bơ làm từ sữa động vật được nhiều người ưa chuộng trong làm bánh, chế biến thức ăn.
Mặt khác, magarine hay còn được gọi là bơ thực vật được chiết xuất chủ yếu từ dầu thực vật nên có độ béo khá thấp. Ngoài ra, hàm lượng calo có trong magarine cũng ít hơn so với bơ làm từ sữa động vật nên bạn có thể dùng magarine để nấu ăn. Magarine thường được sử dụng trong các món như bò né, ốc xào bơ tỏi, v.v.
Tuy nhiên, loại bơ này cũng có những khuyết điểm như hương vị không đậm đà, không chịu được nhiệt độ cao nên số món bánh mà bạn có thể chế biến sẽ không phong phú như khi dùng bơ làm từ sữa động vật. Vì vậy, bạn hãy cân nhắc sử dụng giữa hai loại này tùy vào mục đích và tần suất sử dụng nhé.
Phân Biệt Giữa Bơ Lạt Và Bơ Mặn
Dù bơ lạt và bơ mặn đều được chiết xuất chủ yếu từ sữa động vật, nhưng thành phần muối của hai loại lại có sự khác biệt rõ rệt. Bơ lạt không chứa muối hoặc chứa với hàm lượng rất nhỏ chưa đến 0,1% nên bạn sẽ cảm nhận rõ vị ngọt và hương thơm dịu nhẹ khi sử dụng bơ lạt. Chính vì vậy, khi làm bánh, người thợ sẽ ưu tiên sử dụng bơ lạt để đảm bảo hương vị và màu sắc của bánh sau khi nướng.
Mặt khác, bơ mặn lại có hàm lượng muối cao, phù hợp để chế biến các món mặn, chiên xào. Nếu sử dụng bơ mặn để ăn kèm với bánh mì, bạn sẽ cảm nhận được vị mặn vừa phải, không quá ngấy. Hơn nữa, một ưu điểm khác của bơ mặn chính là thời gian bảo quản lâu hơn so với bơ lạt. Vì vậy, bạn có thể tận dụng hết hộp bơ trước khi chúng hết hạn đấy.
Cách Chọn Bơ Lạt
Khi chọn bơ lạt, ngoài thương hiệu của sản phẩm, bạn cũng nên lưu ý đến quy trình làm bơ và các thành phần làm bơ nhé.
Chọn Bơ Lạt Lên Men Hay Bơ Không Lên Men?

Bơ lạt có 2 loại là bơ lạt lên men và bơ lạt không lên men. Khi sản xuất bơ lạt lên men, vi khuẩn Lactic sẽ được đưa vào kem tươi để lên men nên thành phẩm sẽ có hương vị thơm béo hơn so với bơ lạt không lên men. Ngược lại, bơ lạt không lên men sẽ chỉ thơm mùi bơ chứ không có mùi chua nhẹ của men nên phù hợp với những ai không thích mùi chua này.
Nếu bạn sử dụng bơ lạt lên men cho các loại bánh nướng, hương vị của bơ sẽ dậy mùi giúp cho món bánh thơm ngon hơn. Bên cạnh các món bánh ngọt, bạn cũng có thể sử dụng bơ lạt lên men cho các món ăn như món hầm, món gratin, v.v để tăng thêm hương vị.
Bơ Lạt Từ Bò Ăn Cỏ – Có Thể Dùng Chung Với Cà Phê

Đúng như tên gọi của mình, bơ lạt từ bò ăn cỏ được làm từ sữa tươi chất lượng cao của những con bò chỉ được cho ăn cỏ tươi, không trộn lẫn bất kì loại ngũ cốc hay thức ăn tổng hợp nào.
Bơ lạt từ bò ăn cỏ chứa hàm lượng lớn chất béo không bão hòa giúp làm giảm Triglyceride. Khi kết hợp bơ lạt từ bò ăn cỏ với chất Cafein có tác dụng đốt cháy chất béo sẽ giúp bạn có thể dễ dàng tạo ra thức uống cà phê bơ mới lạ. Bơ lạt từ bò ăn cỏ có hương vị thơm ngon, tan đều trong miệng nên sẽ tạo cảm giác khi ăn khác hoàn toàn so với các loại bơ thông thường.
Khi sản xuất bơ lạt từ bỏ ăn cỏ, người ta phải tốn rất nhiều thời gian và công sức để chăn nuôi cho những con bò nên giá thành của bơ lạt từ bỏ ăn cỏ sẽ cao hơn so với các loại bơ lạt khác. Tuy nhiên, nếu bạn yêu thích thức uống cà phê bơ độc lạ này, hãy cân nhắc sử dụng bơ lạt từ bỏ ăn cỏ nhé.
Top 10 Bơ Lạt tốt nhất được ưa chuộng (Tư vấn mua)
Dưới đây là bảng xếp hạng top 10 bơ lạt được ưa chuộng hiện nay, hãy xem sản phẩm nào phù hợp với bạn nhé.
Tomizawa ShotenBơ Lạt Từ Bò Ăn Cỏ Westgold
Từ 80.000 VNĐ
Loại bơ | Bơ lạt không lên men |
---|---|
Xuất xứ | New Zealand |
Khối lượng | 250g/gói |
Nhiệt độ bảo quản | 2°C – 8°C |
THBơ Lạt Tự Nhiên TH True Butter
Từ 50.000 VNĐ
Loại bơ | Bơ lạt lên men |
---|---|
Xuất xứ | Việt Nam |
Khối lượng | 200g/gói |
Nhiệt độ bảo quản | 2°C – 8°C |
LactalisBơ Lạt President
Từ 95.000 VNĐ
Loại bơ | Bơ lạt không lên men |
---|---|
Xuất xứ | Pháp |
Khối lượng | 200g/gói |
Nhiệt độ bảo quản | 2°C – 8°C |
Savencia Fromage & DairyBơ Lạt Elle & Vire
Từ 55.000 VNĐ
Loại bơ | Bơ lạt lên men |
---|---|
Xuất xứ | Pháp |
Khối lượng | 200g/gói |
Nhiệt độ bảo quản | 2°C – 8°C |
FonterraBơ Lạt Anchor
Từ 90.000 VNĐ
Loại bơ | Bơ lạt không lên men |
---|---|
Xuất xứ | New Zealand |
Khối lượng | 227g/gói |
Nhiệt độ bảo quản | 2°C – 8°C |
Uhrenholt A/SBơ Lạt Emborg
Từ 90.000 VNĐ
Loại bơ | Bơ lạt lên men |
---|---|
Xuất xứ | Đan Mạch |
Khối lượng | 200g/gói |
Nhiệt độ bảo quản | Dưới 8°C |
LAITABơ Lạt Paysan Breton
Từ 140.000 VNĐ
Loại bơ | Bơ lạt lên men |
---|---|
Xuất xứ | Pháp |
Khối lượng | 250 g/hộp |
Nhiệt độ bảo quản | Dưới 8°C |
LAITABơ Lạt Even
Từ 115.000 VNĐ
Loại bơ | Bơ lạt lên men |
---|---|
Xuất xứ | Pháp |
Khối lượng | 250g/gói |
Nhiệt độ bảo quản | 2°C – 4°C |
Unilac Holland BVBơ Lạt Grand’Or
Từ 109.000 VNĐ
Loại bơ | Bơ lạt lên men |
---|---|
Xuất xứ | Bỉ |
Khối lượng | 200g/gói |
Nhiệt độ bảo quản | 2°C – 8°C |
Đại Tân ViệtBơ Lạt Bottega Zelachi
Từ 75.000 VNĐ
Loại bơ | Bơ lạt lên men |
---|---|
Xuất xứ | New Zealand |
Khối lượng | 250g/gói |
Nhiệt độ bảo quản | 2°C – 8°C |
Bảng So Sánh 10 Loại Bơ Lạt
Hình Ảnh Sản Phẩm | 1 ![]() Tomizawa Shoten
| 2 ![]() TH
| 3 ![]() Lactalis
| 4 ![]() Savencia Fromage & Dairy
| 5 ![]() Fonterra
| 6 ![]() Uhrenholt A/S
| 7 ![]() LAITA
| 8 ![]() LAITA
| 9 ![]() Unilac Holland BV
| 10 ![]() Đại Tân Việt
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên Sản Phẩm | Bơ Lạt Từ Bò Ăn Cỏ Westgold | Bơ Lạt Tự Nhiên TH True Butter | Bơ Lạt President | Bơ Lạt Elle & Vire | Bơ Lạt Anchor | Bơ Lạt Emborg | Bơ Lạt Paysan Breton | Bơ Lạt Even | Bơ Lạt Grand’Or | Bơ Lạt Bottega Zelachi |
Đặc Điểm | Bơ Lạt Từ Bò Ăn Cỏ Chất Lượng Tốt, Giá Thành Hợp Lí | Lên Men Tự Nhiên, Dễ Dàng Tạo Màu Sắc Cho Món Bánh | Giữ Độ Cứng, Xốp Và Mùi Thơm Cho Bánh Lâu Hơn | Có Hậu Vị Ngọt, Béo Vừa Phải Không Gây Ngấy | Sử Dụng Sữa Của Những Con Bò Được Chăn Nuôi Tự Nhiên | Giúp Bánh Dậy Mùi Và Có Màu Sắc Đẹp Mắt | Thiết Kế Dưới Dạng Hộp Dễ Bảo Quản | Hàm Lượng Chất Béo 82% Giúp Món Ăn Thơm Béo Hơn | Được Làm Từ Nguyên Liệu Tự Nhiên, Giàu Dinh Dưỡng | Tạo Độ Cứng Tốt Cho Các Loại Bánh Như Cookie |
Giá từ | 80.000 VNĐ | 50.000 VNĐ | 95.000 VNĐ | 55.000 VNĐ | 90.000 VNĐ | 90.000 VNĐ | 140.000 VNĐ | 115.000 VNĐ | 109.000 VNĐ | 75.000 VNĐ |
Loại bơ | Bơ lạt không lên men | Bơ lạt lên men | Bơ lạt không lên men | Bơ lạt lên men | Bơ lạt không lên men | Bơ lạt lên men | Bơ lạt lên men | Bơ lạt lên men | Bơ lạt lên men | Bơ lạt lên men |
Xuất xứ | New Zealand | Việt Nam | Pháp | Pháp | New Zealand | Đan Mạch | Pháp | Pháp | Bỉ | New Zealand |
Khối lượng | 250g/gói | 200g/gói | 200g/gói | 200g/gói | 227g/gói | 200g/gói | 250 g/hộp | 250g/gói | 200g/gói | 250g/gói |
Nhiệt độ bảo quản | 2°C – 8°C | 2°C – 8°C | 2°C – 8°C | 2°C – 8°C | 2°C – 8°C | Dưới 8°C | Dưới 8°C | 2°C – 4°C | 2°C – 8°C | 2°C – 8°C |
Link |
Tham Khảo Các Nguyên Liệu Làm Bánh
Có bơ rồi, vậy bạn đã có các nguyên liệu làm bánh khác chưa? Hãy cũng MGG·©© ? chọn mua thêm nguyên liệu để cùng xắn tay vào làm cách món bánh ngon cho bản thân và gia đình mình nhé.
Lời Kết
Bơ lạt là một nguyên liệu khá quan trọng khi làm các món bánh hoặc muốn tăng vị béo cho các món ăn. Nếu bạn chọn được sản phẩm có hương vị và dinh dưỡng phù hợp, bạn có thể tạo ra các món ăn ngon tốt cho sức khỏe của mình. Hy vọng, qua những gợi ý trên của bài viết, bạn sẽ có thêm nhiều lựa chọn khi chọn mua bơ lạt nhé.