Top 10 Máy Quét Mã Vạch tốt nhất hiện nay (Honeywell, Zebra, Deli)
Tóm tắt nội dung
Cách Chọn Máy Quét Mã Vạch
Để chọn máy quét mã vạch phù hợp, bạn có thể tham khảo các tiêu chí MGG·©© ? gợi ý dưới đây.
Chọn Theo Công Nghệ Quét: CCD, Laser, Imager, CMOS
Máy quét mã vạch hiện nay được thường được trang bị một trong những công nghệ quét như CCD, Laser, Imager và CMOS. Mỗi công nghệ có một đặc trưng khác nhau, bạn hãy cân nhắc và chọn loại phù hợp nhất.
Công Nghệ CCD: Tia Quét Dày, Dùng Được Cho Các Mã Vạch Tên Bề Mặt Không Bằng Phẳng
Công nghệ CCD (Charge Coupled Device hay linh kiện tích điện kép) được nhiều người tin tưởng sử dụng bởi độ bền bỉ cao, cho tia quét dày khoảng 1cm, quét được mã vạch trong bán kính 20cm. Tuy nhiên, vì tia quét CCD khá dày nên sẽ khó mã hóa các mã vạch nhỏ, tốc độ quét cũng không quá nhanh, bù lại xử lý được các mã vạch ở bề mặt không bằng phẳng.
Vì CCD dùng cảm biến ánh sáng nên độ an toàn được đảm bảo, ở các nước phát triển như Hoa Kỳ, Nga hay Châu Âu còn được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực như y tế hay các ngành liên quan đến chăm sóc sức khỏe.
Công Nghệ Laser: Tia Quét Mảnh, Cho Người Ưu Tiên Độ Nhạy

Máy quét mã vạch trang bị công nghệ Laser có tia nhỏ và mảnh, tốc độ quét cải thiện hơn rất nhiều so với công nghệ CCD. Bên cạnh đó máy cũng rất nhạy, quét được các mã nhỏ, mã trên giấy nilon, mã trên màn hình LCD có độ bóng cao hay các mã xa đến 30cm.
Thêm nữa, thiết bị tích hợp công nghệ Laser có thời gian đọc mã nhanh chỉ tầm khoảng 0.2s mà lại sở hữu mức giá dễ chịu nhất tất cả các loại. Ngược lại với CCD, công nghệ Laser có độ bền không được đánh giá cao, theo thời gian, các trục xoay cũng sẽ bị trục trặc, rất khó thay thế.
Công Nghệ Imager Hiện Đại, CMOS: Cho Người Ưu Tiên Kinh Phí
Công nghệ Imager (chụp ảnh tuyến tính) và CMOS (quét mã vạch hình ảnh chụp được) cũng được sử dụng khá phổ biến ở các dòng máy quét mã vạch.
- Công nghệ Imager (hay Array Imager): không có tia quét, thay vào đó là một khoảng lớn màu đỏ để chụp ảnh sau đó tiến hành phân tích. Công nghệ này tích hợp ưu điểm cũng như cải tiến nhược điểm của 2 loại CCD và Laser. Song song với điều này, mức giá thành của máy quét mã vạch có trang bị công nghệ Imager sẽ khá cao, do đó bạn cần xác định điều kiện kinh tế trước khi mua.
- Công nghệ CMOS (Complementary Metal Oxide Semiconductor): cho tốc độ đọc nhanh, xử lý thông tin chính xác, có nhiều sự cải tiến về công nghệ và có mức giá cũng dễ chịu hơn CCD. Tuy nhiên CMOS dễ bị ảnh hưởng bởi độ nhiễu, nên có thể sẽ không hoạt động tốt ở nơi có ánh sáng mặt trời chiếu vào.
Không Quên Kiểm Tra Khả Năng Đọc Mã Vạch 1D Hay 2D
Trước khi mua máy đọc mã vạch, bạn cần kiểm tra khả năng đọc của máy 1D hay 2D, tránh trường hợp mua về nhưng không đáp ứng được nhu cầu sử dụng.
Nhu Cầu Bán Lẻ: Máy Quét Mã Vạch 1D Là Đủ
Máy quét mã vạch 1D sẽ xử lý được các mã vạch như code 128, code 39; UPC, EAN, GS1 Databar v.v., thường trang bị công nghệ Laser hay công nghệ Imager.
Loại này máy 1D không thể đọc được mã 2D nhưng đủ dáp ứng nhu cầu cơ bản như bán lẻ, cửa hàng, siêu thị nhỏ hay, thư viện, nhà sách văn phòng, v.v.
Nhu Cầu Đọc Đa Dạng Mã: Máy Quét Mã Vạch 2D Sẽ Linh Hoạt Hơn

Máy quét mã vạch 2D đọc được các ma trận điểm ảnh phức tạp, có độ bảo mật cao, chứa nhiều thông tin như Data matrix, QR code, PDF-417, OCR, Digimarc v.v..
Thông thường máy quét 2D sẽ tích hợp khả năng đọc được hầu hết mã 1D, thích hợp những nơi làm việc cần đọc đa dạng các loại mã như kiểm kê hàng hóa kho bãi
Máy Đơn Tia Rẻ Hơn, Nhưng Đa Tia Chính Xác Hơn

Số lượng tia của máy quét mã vạch sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất và thời gian làm việc. Đầu đọc mã vạch đơn tia có kích thước nhỏ gọn, thường là loại cầm tay, đọc mã 1D, chỉ số chống va đập IP dao động từ IP40 đến IP54, giá thành rẻ hơn loại đa tia. Tuy nhiên, đầu đọc đơn tia sẽ có tốc độ quét và độ nhạy thấp, khi sử dụng cần phải chỉnh hướng thì máy mới quét được mã vạch.
Trong khi đó, đầu đọc đa tia sẽ có thao tác dễ dàng, tốc độ quét nhanh, chính xác, chỉ số chống va đập thường là IP52 tiêu chuẩn, được ứng dụng nhiều công nghệ cao. Thiết kế máy quét mã vạch đa tia có hình hộp phổ biến với phần lăng kính lớn phát ra tia quét và chân đế dính liền, tuy nhiên giá loại này sẽ cao hơn loại đơn tia, tùy vào nhu cầu bạn hãy chọn loại phù hợp nhất.
Cân Nhắc Thiết Kế Máy Quét Mã Vạch. Máy Không Dây Sẽ Linh Hoạt Hơn
Hiện nay, máy quét mã vạch có 2 thiết kế phổ biến là cầm tay và để bàn, cũng có loại cầm tay kết hợp để bàn nhờ chân gác đế đi kèm. Đối với loại có chân gác đế đi kèm, bạn nên liên hệ người bán để xác nhận lại, đôi khi có người bán sẽ không bán kèm, bạn cần phải mua riêng nếu muốn sử dụng.
- Máy quét mã vạch cầm tay: gọn nhẹ, có tốc độ quét từ 120 – 300 scans/s, khi quét bạn cần nhấn nút thủ công, vì cầm tay rất tiện nên thích hợp để quét sản phẩm lớn, cồng kềnh.
- Máy quét mã vạch để bàn: có tốc độ quét nhanh hơn từ 120 – 1650 scan/s tùy loại tia quét, đối với máy Imager, đơn vị scans/s sẽ thay thế bằng in./cm. Máy quét mã vạch để bàn thường là loại tự động, không cần bấm nút khi quét, chỉ cần đưa mã vào vùng quét là máy sẽ tự xử lý.
Ngoài ra, bạn cũng nên kiểm tra loại kết nối của máy đọc mã vạch: có dây hay không dây. Loại có dây thường sẽ kết nối bằng cổng USB, COM, Keyboard RS-232, wand, OPOS hay JPOS v.v.. Ngược lại, máy quét mã vạch không dây sẽ kết nối bằng Wireless 2.4GHz, Bluetooth hoặc sóng radio, tùy vào vật cản trong không gian, khả năng kết nối vào khoảng 10 – 50m.
Top 10 Máy Quét Mã Vạch tốt nhất được ưa chuộng (Tư vấn mua)
Dưới đây là top 10 máy đọc mã vạch được ưa chuộng trên các sàn thương mại điện tử tại Việt Nam, bạn hãy tham khảo nhé!
Hình Ảnh Sản Phẩm | 1 ![]() Honeywell
| 2 ![]() Zebra
| 3 ![]() Deli
| 4 ![]() Zebex
| 5 ![]() dPos
| 6 ![]() Winson
| 7 ![]() Netum
| 8 ![]() Sunmi
| 9 ![]() Syble
| 10 ![]() DATAMAX
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên Sản Phẩm | Máy Quét Mã Vạch Honeywell | Máy Quét Mã Vạch Zebra | Máy Quét Mã Vạch Deli | Máy Quét Mã Vạch Zebex | Máy Quét Mã Vạch dPos | Máy Quét Mã Vạch WAI | Máy Quét Mã Vạch Netum | Máy Quét Mã Vạch Sunmi Blink | Máy Quét Mã Vạch Syble | Máy Quét Mã Vạch DATAMAX |
Đặc Điểm | Khả Năng Đọc Mã Vạch Mạnh, Giá Thành Phải Chăng | Vi Xử Lý Mạnh Mẽ, Công Nghệ Hình Ảnh PRZM Độc Quyền | Trang Bị Buzzer Phản Hồi Hạn Chế Sót Mã | Tốc Độ Quét 330 Scans/s, Công Nghệ Ultrascan Độc Quyền | Khoảng Cách Quét Xa Lên Đến 30m, Thời Lượng Pin Dài | Cảm Biến Điểm Ảnh CMOS, Khả Năng Điều Chỉnh Góc 22° | Dual Mode Kết Nối Đa Dạng, Tuổi Thọ Sử Dụng 8 Triệu Lần | Góc Nghiêng Công Thái Học, Màu Cam Trắng Bắt Mắt | Nhận Được Nhiều Phản Hồi Tốt Từ Khách Hàng | Độ Bền Tiêu Chuẩn Công Nghiệp IP65 |
Giá từ | 449.000 VNĐ | 3.100.000 VNĐ | 1.040.000 VNĐ | 870.000 VNĐ | 490.000 VNĐ | 1.355.000 VNĐ | 539.000 VNĐ | 1.030.000 VNĐ | 1.280.000 VNĐ | 1.339.000 VNĐ |
Phân loại | Cầm tay, thủ công | Để bàn, tự động | Cầm tay, thủ công | Cầm tay, thủ công, tự động | Cầm tay, thủ công | Tự động, để bàn | Cầm tay, tự động, thủ công | Để bàn, tự động | Tự động, để bàn | Cầm tay, để bàn, thủ công |
Khả năng đọc | 1D | 1D, 2D, OCR, Digimarc | 1D, 2D | 1D, GS1 Databar | 1D | 1D, 2D | 1D, 2D | 1D, 2D | 1D, 2D | 1D |
Công nghệ quét | CCD | Array Imager | CMOS | CCD | Laser | CMOS | CCD | – | Laser | CCD |
Số lượng tia | Đơn tia | – | – | Đơn tia | Đơn tia | Đa tia | Đa tia | – | Đa tia | Đơn tia |
Tốc độ quét (scans/s) | 200 | 120 in./305 cm | – | 330 | 120 | 1650 | – | – | 120 | 300 |
Kết nối | Có dây, cổng USB | Có dây, USB, RS232, Keyboard Wedge, TGCS (IBM) 46XX over RS485 | Có dây, cổng USB | Có dây, Keyboard, RS-232, HID USB, USB Virtual COM, wand, OPOS, JPOS | Không dây, cổng USB receiver băng tần 2.4GHz | Có dây, USB, RS232 | Có dây (USB), không dây Wireless 2.4GHz | Có dây, cổng USB | Có dây, USB HID/USB-COM/RS-232 | Có dây, USB; Không dây, Bluetooth Wireless 2.4GHz |
Độ chịu va đập | IP54 | IP52 | 1.2m | – | IP54 | 1.5m | – | – | – | IP65 |
Ứng dụng | Siêu thị, bán lẻ, kho bãi, hậu cần, thư viện, chăm sóc y tế | Siêu thị, bán lẻ, thư viện, nhà sách, kho bãi v.v. | Siêu thị, nhà sách, bệnh viện và nhà kho vật tư | Siêu thị, bán lẻ, thư viện, nhà sách, kho bãi v.v. | Bán hàng, quản lý kho, xuất nhập khẩu | Bán lẻ, cửa hàng quần áo, siêu thị v.v. | Quét mã đơn hàng, vận chuyển, thanh toán, thông kê hàng hóa | Siêu thị, nhà hàng, bán lẻ, kho bãi v.v. | Siêu thị, thanh toán, bán lẻ, thư viện, nhà sách v.v. | Siêu thị, nhà sách, bán lẻ, thư viện, kho bãi v.v. |
Link |
HoneywellMáy Quét Mã Vạch Honeywell
YHD 1100C
Từ 449.000 VNĐ
Phân loại | Cầm tay, thủ công |
---|---|
Khả năng đọc | 1D |
Công nghệ quét | CCD |
Số lượng tia | Đơn tia |
Tốc độ quét (scans/s) | 200 |
Kết nối | Có dây, cổng USB |
Độ chịu va đập | IP54 |
Ứng dụng | Siêu thị, bán lẻ, kho bãi, hậu cần, thư viện, chăm sóc y tế |
ZebraMáy Quét Mã Vạch Zebra
DS9308
Từ 3.100.000 VNĐ
Phân loại | Để bàn, tự động |
---|---|
Khả năng đọc | 1D, 2D, OCR, Digimarc |
Công nghệ quét | Array Imager |
Số lượng tia | – |
Tốc độ quét (scans/s) | 120 in./305 cm |
Kết nối | Có dây, USB, RS232, Keyboard Wedge, TGCS (IBM) 46XX over RS485 |
Độ chịu va đập | IP52 |
Ứng dụng | Siêu thị, bán lẻ, thư viện, nhà sách, kho bãi v.v. |

DeliMáy Quét Mã Vạch Deli
E14952
Từ 1.040.000 VNĐ
Phân loại | Cầm tay, thủ công |
---|---|
Khả năng đọc | 1D, 2D |
Công nghệ quét | CMOS |
Số lượng tia | – |
Tốc độ quét (scans/s) | – |
Kết nối | Có dây, cổng USB |
Độ chịu va đập | 1.2m |
Ứng dụng | Siêu thị, nhà sách, bệnh viện và nhà kho vật tư |

ZebexMáy Quét Mã Vạch Zebex
Z-3100
Từ 870.000 VNĐ
Phân loại | Cầm tay, thủ công, tự động |
---|---|
Khả năng đọc | 1D, GS1 Databar |
Công nghệ quét | CCD |
Số lượng tia | Đơn tia |
Tốc độ quét (scans/s) | 330 |
Kết nối | Có dây, Keyboard, RS-232, HID USB, USB Virtual COM, wand, OPOS, JPOS |
Độ chịu va đập | – |
Ứng dụng | Siêu thị, bán lẻ, thư viện, nhà sách, kho bãi v.v. |

dPosMáy Quét Mã Vạch dPos
S30W
Từ 490.000 VNĐ
Phân loại | Cầm tay, thủ công |
---|---|
Khả năng đọc | 1D |
Công nghệ quét | Laser |
Số lượng tia | Đơn tia |
Tốc độ quét (scans/s) | 120 |
Kết nối | Không dây, cổng USB receiver băng tần 2.4GHz |
Tiêu chuẩn | IP54 |
Ứng dụng | Bán hàng, quản lý kho, xuất nhập khẩu |

WinsonMáy Quét Mã Vạch WAI
5780
Từ 1.355.000 VNĐ
Phân loại | Tự động, để bàn |
---|---|
Khả năng đọc | 1D, 2D |
Công nghệ quét | CMOS |
Số lượng tia | Đa tia |
Tốc độ quét (scans/s) | 1650 |
Kết nối | Có dây, USB, RS232 |
Độ chịu va đập | 1.5m |
Ứng dụng | Bán lẻ, cửa hàng quần áo, siêu thị v.v. |

NetumMáy Quét Mã Vạch Netum
NT-S8
Từ 539.000 VNĐ
Phân loại | Cầm tay, tự động, thủ công |
---|---|
Khả năng đọc | 1D, 2D |
Công nghệ quét | CCD |
Số lượng tia | Đa tia |
Tốc độ quét (scans/s) | – |
Kết nối | Có dây (USB), không dây Wireless 2.4GHz |
Độ chịu va đập | – |
Ứng dụng | Quét mã đơn hàng, vận chuyển, thanh toán, thông kê hàng hóa |
Sunmi Máy Quét Mã Vạch Sunmi Blink
Từ 1.030.000 VNĐ
Phân loại | Để bàn, tự động |
---|---|
Khả năng đọc | 1D, 2D |
Công nghệ quét | – |
Số lượng tia | – |
Tốc độ quét (scans/s) | – |
Kết nối | Có dây, cổng USB |
Độ chịu va đập | – |
Ứng dụng | Siêu thị, nhà hàng, bán lẻ, kho bãi v.v. |

SybleMáy Quét Mã Vạch Syble
2866
Từ 1.280.000 VNĐ
Phân loại | Tự động, để bàn |
---|---|
Khả năng đọc | 1D, 2D |
Công nghệ quét | Laser |
Số lượng tia | Đa tia |
Tốc độ quét (scans/s) | 120 |
Kết nối | Có dây, USB HID/USB-COM/RS-232 |
Độ chịu va đập | – |
Ứng dụng | Siêu thị, thanh toán, bán lẻ, thư viện, nhà sách v.v. |
DATAMAXMáy Quét Mã Vạch DATAMAX
DM1220W
Từ 1.339.000 VNĐ
Phân loại | Cầm tay, để bàn, thủ công |
---|---|
Khả năng đọc | 1D |
Công nghệ quét | CCD |
Số lượng tia | Đơn tia |
Tốc độ quét (scans/s) | 300 |
Kết nối | Có dây, USB; Không dây, Bluetooth Wireless 2.4GHz |
Độ chịu va đập | IP65 |
Ứng dụng | Siêu thị, nhà sách, bán lẻ, thư viện, kho bãi v.v. |
Trang Bị Thêm Nhiều Thiết Bị Văn Phòng Khác
Ngoài máy quét mã vạch, bạn có thể tham khảo thêm các thiết bị văn phòng khác như máy in, máy scan hay máy hủy tài liệu trong các bài viết dưới đây của MGG·©© ?. MGG·©© ? cũng sẽ hướng dẫn bạn cách chọn, đồng thời giới thiệu 10 sản phẩm tốt nhất được ưa chuộng cho bạn lựa chọn. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn tìm được sản phẩm ưng ý.