Top 10 Laptop Mini nhỏ gọn (Notebook) tốt nhất hiện nay
Tóm tắt nội dung
Laptop Mini: Gọn Nhẹ Để Mang Theo Khi Ra Ngoài
Hiện nay, không thật sự có một định nghĩa hay tiêu chuẩn nào cho thấy sự khác biệt giữa laptop mini và laptop tiêu chuẩn. Song, so với kích thước màn hình phổ biến hiện nay là khoảng 14 inch, laptop mini sẽ được hiểu là những loại có kích thước màn hình khoảng 11-13 inch hoặc nhỏ hơn.
Vì kích thước màn hình nhỏ, nên khối lượng của laptop mini cũng nhẹ hơn các dòng laptop thông thường. Bàn phím thường là dạng TKL, nên tổng thể kích thước laptop càng trở nên nhỏ gọn, làm tăng tính linh hoạt.
Laptop Mini Phù Hợp Với Những Ai?

Giống với tên gọi, ưu điểm lớn nhất của laptop mini chính là ngoại hình rất nhỏ gọn. Điều này đồng nghĩa với tính linh hoạt cao, dễ mang đi đây đi đó. Với những đặc điểm trên, laptop mini sẽ phù hợp với những đối tượng như:
- Doanh nhân thường xuyên đi công tác
- Học sinh, sinh viên có nhu cầu học tập, giải trí cơ bản
- Những người ưu tiên sự gọn nhẹ khi chọn laptop
Bên cạnh đó, có một vài điểm mà bạn cũng nên lưu ý:
- Màn hình, bàn phím nhỏ có thể gây khó khăn khi thao tác
- Hiệu năng thường không cao như các laptop tiêu chuẩn khác
Với hai điểm trên, có thể dễ dàng nhận thấy rằng những chiếc laptop mini sẽ phù hợp với những người có nhu cầu văn phòng hoặc đồ họa cơ bản và giải trí nhẹ nhàng. Nếu có nhu cầu chơi game trên laptop, bạn có thể tham khảo những bài viết về những dòng laptop ấy ngay dưới đây.
Cách Chọn Laptop Mini
Sau đây là 6 tiêu chí mà bạn cần quan tâm khi chọn mua laptop mini.
Chọn Hệ Điều Hành Theo Thói Quen Và Nhu Cầu Sử Dụng
Có hai hệ điều hành phổ biến nhất trên các dòng laptop hiện nay đó là Windows và MacOS. Bên cạnh đó thì thời gian gần đây đang nổi lên các laptop sử dụng ChromeOS, Linux, v.v., thế nhưng hiện điều hành này vẫn chưa phổ biến tại Việt Nam nên sẽ không được giới thiệu trong bài viết này.
MacOS: Tối Ưu Hiệu Năng Và Thời Lượng Pin, Trải Nghiệm Mượt Mà
Cũng giống với iOS trên iPhone, MacOS trên các dòng Macbook của Apple là một hệ điều hành khép kín. Khi sử dụng MacOS, bạn sẽ có được trải nghiệm rất mượt mà, hiệu năng được tối ưu hóa cùng với thời lượng pin vô cùng ấn tượng. Chính vì là một hệ điều hành khép kín, MacOS cũng rất khó bị nhiễm virus cũng như bị hack dữ liệu.
Bên cạnh đó, MacOS cũng có một kho ứng dụng vô cùng phong phú. Khả năng liên kết tuyệt vời với iPhone, iPad hay Apple Watch cũng là một ưu điểm của MacOS, giúp bạn chia sẻ, đồng bộ dữ liệu thật dễ dàng giữa các thiết bị với nhau.
Điểm trừ của MacBook và MacOS đó chính là mức giá tiền. Các sản phẩm của Apple vốn dĩ đắt đỏ, cộng thêm việc sử dụng một hệ sinh thái khép kín khiến người dùng có thể phát sinh nhiều chi phí khi muốn nâng cấp.
Windows: Hệ Điều Hành Phổ Biến Nhất
Nếu bạn chọn mua một chiếc laptop không phải là Macbook, tỉ lệ rất cao chiếc máy tính đó sẽ mang hệ điều hành Windows. Là hệ điều hành phổ biến nhất hiện nay, thế nên hầu hết mọi ứng dụng, phần mềm đều được hỗ trợ trên Windows. Đặc biệt nếu bạn là người chuyên làm văn phòng, Windows có bộ phần mềm Office 365 được bán kèm chung với laptop cực kì tiện lợi.
Bên cạnh đó, các máy sử dụng Windows thường rất đa dạng về cấu hình. So với các máy Macbook, laptop Windows cũng đơn giản hơn trong việc nâng cấp cấu hình. Ví dụ, để nâng cấp 4GB RAM trên một máy Windows trung bình chỉ tốn khoảng 1 triệu VND. Trong khi đó chênh lệch giá giữa bản 8GB RAM và 16GB RAM trên các dòng Macbook có thể lên đến hơn 10 triệu VND.
Về mặt nhược điểm, hệ điều hành Windows sẽ không được tối ưu như MacOS. Để có thể sử dụng máy thật an toàn, bạn nên mua thêm một phần mềm diệt virus để đảm bảo tránh việc bị mất cắp dữ liệu.
Chọn Laptop Theo Cấu Hình

Vì thiết kế nhỏ gọn, thế nên các chiếc laptop mini thường bị lược bỏ đi nhiều tính năng về mặt cấu hình. Thế nhưng một vài dòng laptop cao cấp vẫn sở hữu cấu hình đủ để bạn thực hiện các tác vụ nặng hay thậm chí là chơi game.
Đối với CPU, bạn có thể tham khảo ở bảng trên. Còn về RAM, nếu bạn có nhu cầu làm việc đa tác vụ, hãy chọn máy ít nhất là RAM 8GB hoặc 16GB nếu có công việc liên quan đến đồ họa.
Trong khi đó, laptop mini thường không hướng đến đối tượng người dùng có nhu cầu chơi game thế nên rất ít sản phẩm có GPU rời. Thế nhưng nếu bạn có nhu cầu chơi game, hãy check thử máy có GPU rời hay không nhé.
Lưu Ý Kích Thước Màn Hình Và Khối Lượng Máy
Kích thước màn hình là một tiêu chí rất quan trọng mà bạn cần để ý khi chọn laptop mini. Mặc dù ất cả các laptop được MGG·©© ? giới thiệu ở phần bảng xếp hạng bên dưới đều có màn hình dưới 14 inch, nhưng có hai điều bạn nên lưu ý về kích thước màn hình.
Ngoài việc kích thước màn hình to hay nhỏ sẽ ảnh hưởng đến việc quan sát của bạn, cũng hãy lưu ý rằng kích thước màn hình cũng sẽ làm thay đổi kích thước bàn phím. Nghĩa là màn hình càng to thì bàn phím sẽ càng to, càng dễ thao tác. Màn hình nhỏ thì máy sẽ trở nên linh hoạt hơn, thế nhưng bàn phím sẽ nhỏ hơn. Hãy cân nhắc và chọn máy có kích thước màn hình phù hợp với nhu cầu của bạn.
Bên cạnh đó, màn hình to, máy lớn nghĩa là khối lượng máy sẽ nặng hơn. Để không bị mỏi vai khi phải đeo balo lâu, bạn nên chọn các máy vào khoảng 1.5kg trở xuống. Nếu có thể thì hãy chọn những máy nhẹ hơn 1.2kg. Mặc dù chỉ nhẹ hơn 300g thế nhưng chênh lệch này có thể giảm đi rất nhiều gánh nặng cho vai bạn đấy.
Chọn Máy Có Thời Lượng Pin Dài, Ưu Tiên Pin Từ 3 Cell

Những người chọn laptop mini chắc hẳn sẽ đặt tiêu chí di chuyển linh hoạt lên hàng đầu, để tối ưu hóa tiêu chí đó, bạn hãy lưu ý thời lượng pin của laptop.
Trên lý thuyết, pin càng nhiều cell thì sẽ càng “trâu”. Ví dụ pin 3 cell thì sẽ có dung lượng nhiều hơn pin 2 cell. Nếu bạn chỉ có nhu cầu làm việc văn phòng đơn giản, pin 2 cell sẽ là ổn. Trong trường hợp bạn có xu hướng sử dụng laptop tại những nơi ít có ổ cắm sạc, hãy chọn laptop có pin 3 cell hay thậm chí là 4 cell.
Bên cạnh đó, cũng hãy kiểm tra laptop có khả năng sạc nhanh hay không. Hiện nay, đã có nhiều dòng laptop mini có khả năng sạc đầy pin chỉ trong chưa đầy 1 giờ.
Các Tính Năng, Phụ Kiện Tiện Lợi Khác
Đối với các dòng laptop mini đời mới, nhiều nhà sản xuất đang có xu hướng biến chúng thành những chiếc laptop 2-in-1 với những tính năng rất độc đáo chẳng hạn như màn hình xoay lật 360° hay màn hình cảm ứng.
Hơn thế nữa, để các tác vụ trên laptop càng trở nên linh hoạt hơn nữa, nhiều dòng laptop còn có bàn phím tháo rời, bàn phím có LED RGB để thao tác trong đêm. Hoặc để bảo mật hơn, nhiều laptop cũng được nhà sản xuất trang bị thêm bảo mật vân tay hoặc nhận diện khuôn mặt.
Kiểm Tra Các Cổng Kết Nối

Cổng kết nối cũng là một tiêu chí quan trọng mà bạn cần lưu ý. Hãy ưu tiên chọn những laptop có các cổng kết nối đời mới như cổng type C hoặc cổng USB 3.0. Các cổng đời mới này sẽ giúp việc kết nối và truyền dữ liệu trở nên mượt mà hơn rất nhiều.
Hoặc ví dụ như, bạn là một người chụp hình và hay sử dụng thẻ SD hoặc Micro SD để lưu trữ, hãy thử kiểm tra xem laptop có các khe cắm thẻ trực tiếp hay không để hạn chế được việc mua các đầu đọc thẻ.
Cân Nhắc Giá Tiền Và Thiết Kế Máy Khi Lựa Chọn
Cuối cùng, đừng quên bỏ qua thiết kế bên ngoài và mức giá của laptop. Một chiếc laptop có vẻ ngoài vừa ý của bạn sẽ giúp bạn tự tin và thoải mái khi sử dụng hơn nhiều đấy.
Về giá tiền, hãy cân nhắc ngân sách và chọn laptop có mức giá phù hợp. Laptop càng nhỏ thì không nhất thiết là sẽ càng đắt, song các tính năng cộng thêm như MGG·©© ? đã nêu ở trên chính là thứ tạo nên sự khác biệt về mức giá.
Hãy thử suy nghĩ về cách sử dụng laptop mà bạn dự định, cân nhắc xem các chức năng đấy có cần thiết hay không và đưa ra quyết định nhé.
Top 10 Laptop Mini tốt nhất hiện nay (Tư vấn mua)
Sau khi đã tìm hiểu cách chọn, hãy cũng MGG·©© ? điểm qua top 10 chiếc laptop mini nhỏ gọn tiện lợi sau đây.
Hình Ảnh Sản Phẩm | 1 ![]() Apple
| 2 ![]() Microsoft
| 3 ![]() Asus
| 4 ![]() Apple
| 5 ![]() HP
| 6 ![]() Microsoft
| 7 ![]() Microsoft
| 8 ![]() Lenovo
| 9 ![]() TMB311
| 10 ![]() CHUWI
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên Sản Phẩm | Macbook Air M2 | Microsoft Surface Pro 8 | Asus Zenbook 13 | Macbook Air M1 | Laptop 2-trong-1 HP Envy x360 13 | Microsoft Surface Pro 7 | Surface Laptop Go 2 | Lenovo IdeaPad 1 | Acer TravelMate B3 | CHUWI GemiBook |
Đặc Điểm | Sự Nâng Cấp Hoàn Hảo Về Mặt Thiết Kế So Với M1 | Chiếc Surface Mạnh Mẽ Nhất Của Microsoft | Màn Hình OLED Rực Rỡ Và Sống Động | Hiệu Năng Không Kém Gì M2, Pin “Bất Tử” | Màn Hình Gập 360°, Cấu Hình Mạnh Mẽ Đủ Sức Chiến Game | Laptop Với Dáng Vẻ Của Một Chiếc Tablet | Mỏng Nhẹ Tựa Như Tờ Giấy, Thiết Kế Sang Trọng Mà Tối Giản | Màn Hình Không Thể Mini Hơn, Tối Ưu Cho Dân Văn Phòng | Cấu Hình Và Thiết Kế Dành Cho Học Sinh Tiểu Học, THCS | Laptop Phân Khúc Giá Rẻ Nhưng Có Màn Hình 2K? |
Giá từ | 32.990.000 VNĐ | 30.890.000 VNĐ | 19.990.000 VNĐ | 24.000.000 VNĐ | 22.690.000 VNĐ | 21.890.000 VNĐ | 17.490.000 VNĐ | 8.990.000 VNĐ | 4.890.000 VNĐ | 8.390.000 VNĐ |
Hệ điều hành | MacOS | Windows | Windows | MacOS | Windows | Windows | Windows | Windows | Windows | Windows |
CPU | M2 | Intel Core i5/i7 thế hệ 11 | Intel Core i5/i7 thế hệ 11 | M1 | AMD Ryzen 7 – 5800U; AMD Ryzen 5 – 5600U | Intel Core i3/i5/i7 thế hệ 10 | Intel Core i5 thế hệ 10 | Intel Pentium – N5030 | Intel Pentium – N5030; Intel Celeron – N4020 | Intel Celeron – J4125 |
GPU | M2 8-core; M2 10-core | Intel Iris Xe Graphic | Intel Iris Xe Graphic | Onboard M1 | AMD Radeon Graphics | ・Intel UHD (i3)・Intel Iris Plus (i5,i7) | Intel UHD Graphic | Intel UHD Graphics 605 | Intel UHD Graphics 600 (Pentium); Intel UHD Graphics 605 (Celeron) | Intel UHD Graphics 600 |
RAM | 8/16/24 GB | 8/16/32GB | 8/16/32GB | 8/16GB DDR4 | 8 GB DDR 4 | 4/8/16GB | 8GB | 4GB DDR4 | DDR4 4GB | DDR4 8GB |
Thời lượng pin | Lên đến 18 giờ | Lên đến 16 tiếng | 6~7 tiếng | Lên đến 18 giờ | – | Lên đến 10.5 giờ | Lên đến 13.5 giờ | Khoảng 4 tiếng | Lên đến 12 giờ | Khoảng 5 giờ |
Dung lượng | 256/512GB hoặc 1/2TB | SSD 512GB hoặc 1TB | SSD 512GB | 256/512GB hoặc 1/2TB SSD | SSD 256/512GB | SSD 128/256/512GB hoặc 1TB | SSD 128/256GB | SSD 256GB | SSD 128GB (Celeron); SSD 256GB (Pentium) | SSD 256GB |
Màn hình (độ phân giải) | 13.6″ (2560×1664) Liquid Reitina | 13″ (2880 x 1920) | 13,3″ (1920 x 1080) OLED | 13.3″ (2560 x 1600) Retina Display | 13.3″ FHD IPS | 12.3″ (2736 x 1824) | 12.4″ FHD IPS | 11.6″ HD TN | 11.6″ HD | 13″ 2K IPS |
Khối lượng | 1.24kg | 891g | 1.14kg | 1.29kg | 1.3kg | i3/i5: 775g; i7: 790g | 1.11kg | 1.2kg | 1.4kg | 1.34kg |
Cổng kết nối | 2 x Thunderbolt 3; Jack 3.5mm | 2 x USB-C 4.0; Jack 3.5mm; Cổng bàn phím Surface Type | 2 x USB-C; 1 x USB-A; 1 x HDMI; Đầu đọc thẻ Micro SD | 2 x USB-C, Jack 3.5mm | 2 x USB-A; Jack 3.5mm; 1 x USB-C | 1 x USB-C; 1 x USB-A; Cổng bàn phím Surface Type; Micro SDXC; Jack 3.5mm | 1 x USB-A; 1 x USB-C; Jack 3.5mm | 2 x USB-A; HDMI; Jack 3.5; Micro SD | 2 x USB-A; 1 x USB-C; Jack 3.5mm; HDMI; LAN; Micro SD | 1 x USB-A; 1 x USB-C; Jack 3.5mm; Micro SD |
Tính năng khác | Touch ID; LED bàn phím | Bàn phím rời, màn hình cảm ứng, Face ID | Led bàn phím, Trackpad kết hợp numbad | Touch ID; LED bàn phím | Màn hình cảm ứng | Bàn phím rời; màn hình cảm ứng; Face ID | – | Không | Đèn báo pin; Màn hình 180° | Không |
Link |

AppleMacbook Air M2
Từ 32.990.000 VNĐ
Hệ điều hành | MacOS |
---|---|
CPU | M2 |
GPU | M2 8-core; M2 10-core |
RAM | 8/16/24 GB |
Thời lượng pin | Lên đến 18 giờ |
Dung lượng | 256/512GB hoặc 1/2TB |
Màn hình (độ phân giải) | 13.6″ (2560×1664) Liquid Reitina |
Khối lượng | 1.24kg |
Cổng kết nối | 2 x Thunderbolt 3; Jack 3.5mm |
Tính năng khác | Touch ID; LED bàn phím |

MicrosoftMicrosoft Surface Pro 8
Từ 30.890.000 VNĐ
Hệ điều hành | Windows |
---|---|
CPU | Intel Core i5/i7 thế hệ 11 |
GPU | Intel Iris Xe Graphic |
RAM | 8/16/32GB |
Thời lượng pin | Lên đến 16 tiếng |
Dung lượng | SSD 512GB hoặc 1TB |
Màn hình (độ phân giải) | 13″ (2880 x 1920) |
Khối lượng | 891g |
Cổng kết nối | 2 x USB-C 4.0; Jack 3.5mm; Cổng bàn phím Surface Type |
Tính năng khác | Bàn phím rời, màn hình cảm ứng, Face ID |

AsusAsus Zenbook 13
UX325
Từ 19.990.000 VNĐ
Hệ điều hành | Windows |
---|---|
CPU | Intel Core i5/i7 thế hệ 11 |
GPU | Intel Iris Xe Graphic |
RAM | 8/16/32GB |
Thời lượng pin | 6~7 tiếng |
Dung lượng | SSD 512GB |
Màn hình (độ phân giải) | 13,3″ (1920 x 1080) OLED |
Khối lượng | 1.14kg |
Cổng kết nối | 2 x USB-C; 1 x USB-A; 1 x HDMI; Đầu đọc thẻ Micro SD |
Tính năng khác | Led bàn phím, Trackpad kết hợp numbad |

AppleMacbook Air M1
Từ 24.000.000 VNĐ
Hệ điều hành | MacOS |
---|---|
CPU | M1 |
GPU | Onboard M1 |
RAM | 8/16GB DDR4 |
Thời lượng pin | Lên đến 18 giờ |
Dung lượng | 256/512GB hoặc 1/2TB SSD |
Màn hình (độ phân giải) | 13.3″ (2560 x 1600) Retina Display |
Khối lượng | 1.29kg |
Cổng kết nối | 2 x USB-C, Jack 3.5mm |
Tính năng khác | Touch ID; LED bàn phím |

HPLaptop 2-trong-1 HP Envy x360 13
Từ 22.690.000 VNĐ
Hệ điều hành | Windows |
---|---|
CPU | AMD Ryzen 7 – 5800U; AMD Ryzen 5 – 5600U |
GPU | AMD Radeon Graphics |
RAM | 8 GB DDR 4 |
Thời lượng pin | – |
Dung lượng | SSD 256/512GB |
Màn hình (độ phân giải) | 13.3″ FHD IPS |
Khối lượng | 1.3kg |
Cổng kết nối | 2 x USB-A; Jack 3.5mm; 1 x USB-C |
Tính năng khác | Màn hình cảm ứng |

MicrosoftMicrosoft Surface Pro 7
Từ 21.890.000 VNĐ
Hệ điều hành | Windows |
---|---|
CPU | Intel Core i3/i5/i7 thế hệ 10 |
GPU | ・Intel UHD (i3)・Intel Iris Plus (i5,i7) |
RAM | 4/8/16GB |
Thời lượng pin | Lên đến 10.5 giờ |
Dung lượng | SSD 128/256/512GB hoặc 1TB |
Màn hình (độ phân giải) | 12.3″ (2736 x 1824) |
Khối lượng | i3/i5: 775g; i7: 790g |
Cổng kết nối | 1 x USB-C; 1 x USB-A; Cổng bàn phím Surface Type; Micro SDXC; Jack 3.5mm |
Tính năng khác | Bàn phím rời; màn hình cảm ứng; Face ID |

MicrosoftSurface Laptop Go 2
Từ 17.490.000 VNĐ
Hệ điều hành | Windows |
---|---|
CPU | Intel Core i5 thế hệ 10 |
GPU | Intel UHD Graphic |
RAM | 8GB |
Thời lượng pin | Lên đến 13.5 giờ |
Dung lượng | SSD 128/256GB |
Màn hình (độ phân giải) | 12.4″ FHD IPS |
Khối lượng | 1.11kg |
Cổng kết nối | 1 x USB-A; 1 x USB-C; Jack 3.5mm |
Tính năng khác | – |

LenovoLenovo IdeaPad 1
11IGL05
Từ 8.990.000 VNĐ
Hệ điều hành | Windows |
---|---|
CPU | Intel Pentium – N5030 |
GPU | Intel UHD Graphics 605 |
RAM | 4GB DDR4 |
Thời lượng pin | Khoảng 4 tiếng |
Dung lượng | SSD 256GB |
Màn hình (độ phân giải) | 11.6″ HD TN |
Khối lượng | 1.2kg |
Cổng kết nối | 2 x USB-A; HDMI; Jack 3.5; Micro SD |
Tính năng khác | Không |

TMB311Acer TravelMate B3
Từ 4.890.000 VNĐ
Hệ điều hành | Windows |
---|---|
CPU | Intel Pentium – N5030; Intel Celeron – N4020 |
GPU | Intel UHD Graphics 600 (Pentium); Intel UHD Graphics 605 (Celeron) |
RAM | DDR4 4GB |
Thời lượng pin | Lên đến 12 giờ |
Dung lượng | SSD 128GB (Celeron); SSD 256GB (Pentium) |
Màn hình (độ phân giải) | 11.6″ HD |
Khối lượng | 1.4kg |
Cổng kết nối | 2 x USB-A; 1 x USB-C; Jack 3.5mm; HDMI; LAN; Micro SD |
Tính năng khác | Đèn báo pin; Màn hình 180° |

CHUWICHUWI GemiBook
J4125
Từ 8.390.000 VNĐ
Hệ điều hành | Windows |
---|---|
CPU | Intel Celeron – J4125 |
GPU | Intel UHD Graphics 600 |
RAM | DDR4 8GB |
Thời lượng pin | Khoảng 5 giờ |
Dung lượng | SSD 256GB |
Màn hình (độ phân giải) | 13″ 2K IPS |
Khối lượng | 1.34kg |
Cổng kết nối | 1 x USB-A; 1 x USB-C; Jack 3.5mm; Micro SD |
Tính năng khác | Không |
Thử Tham Khảo Các Dòng Laptop Khác
Nếu bạn có nhu cầu làm đồ họa nặng trên laptop, hoặc ngân sách có hạn không thể chi quá nhiều vào laptop, vậy hãy thử tham khảo những bài viết dưới đây để chọn được chiếc laptop ưng ý nhất nhé.