Top 10 Ngân Hàng Tốt Nhất Việt Nam hiện nay (Ngân Hàng Lớn Và Uy Tín)

Tổng Quan Các Nhóm Ngân Hàng Tại Việt Nam

Dựa vào hình thức sở hữu, có thể chia hệ thống các ngân hàng tại Việt Nam thành 2 nhóm chính: nhóm ngân hàng nhà nướcnhóm ngân hàng tư nhân. Mỗi nhóm sẽ có những đặc điểm riêng mà nếu có thể tận dụng các lợi thế của từng nhóm, người dùng sẽ dễ dàng tối ưu hoá mục đích mở tài khoản của mình.

Nhóm Ngân Hàng Nhà Nước

ee8f163943c9a66738884ef7434dd12c

Ngân hàng nhà nước là những ngân hàng sở hữu nguồn vốn từ nhà nước, toàn phần hoặc bán phần. Đặc điểm chung của nhóm ngân hàng nhà nước là: có mức độ uy tín cao do sở hữu nguồn vốn từ nhà nước; Hệ thống các phòng giao dịch và máy ATM phủ rộng, tiện lợi; Lãi suất cho vay thuộc mức thấp nhất thị trường. Do đó, với những ai đang có nhu cầu vay vốn mua nhà hay ô tô, v.v. đây là nhóm ngân hàng phù hợp. Dựa trên số cổ phần và mục tiêu hoạt động, có thể phân loại các ngân hàng nhà nước thành 3 nhóm:

  • Ngân hàng thương mại quốc doanh: sở hữu 100% vốn từ nhà nước và được quản lý bởi nhà nước. 4 ngân hàng thương mại quốc doanh tại Việt Nam bao gồm: Agribank; GP Bank; Ocean Bank, CB Bank.
  • Ngân hàng thương mại cổ phần: nhà nước sở hữu trên 50% số vốn và phần vốn còn lại được đầu tư bởi tư nhân hay doanh nghiệp. 3 ngân hàng nổi bật tại Việt Nam đều thuộc nhóm ngân hàng thương mại cổ phần: BIDV, Vietcombank, VietinBank.
  • Ngân hàng chính sách: sở hữu vốn và quyền quản lý trực thuộc hoàn toàn vào nhà nước, hoạt động theo mục đích phi lợi nhuận, hướng đến hộ nghèo và các đối tượng chính sách cần được hỗ trợ. Chỉ có 2 ngân hàng thuộc nhóm này bao gồm: VBSP; VDB

Tuy nhiên, tốc độ chuyển đổi số tương đối chậm hơn so với các ngân hàng tư nhân và nước ngoài, lượng khách tại các phòng giao dịch thường khá đông dẫn đến mất nhiều thời gian chờ phục vụ. Mức phí thực hiện giao dịch, chuyển khoản liên ngân hàng cao đồng thời lãi suất gửi tiết kiệm kém cạnh tranh.

Nhóm Ngân Hàng Tư Nhân

414f878e424c27d4db1cb238d5dded19

Nhóm ngân hàng tư nhân là những ngân hàng có nguồn vốn từ các cá nhân, tổ chức hay doanh nghiệp, v.v. tuy nhiên vẫn phải tuân theo các quy định và sự quản lý từ ngân hàng nhà nước. Có thể phân loại ngân hàng tư nhân thành 2 nhóm:

  • Ngân hàng thương mại cổ phần trong nước: nổi bật bởi những cái tên quen thuộc như VPBank, Techcombank, MBBank, v.v. Đây là nhóm chiếm số lượng nhiều nhất trong tổng số các ngân hàng tại Việt Nam.
  • Ngân hàng có 100% vốn nước ngoài: đây là những ngân hàng nước ngoài có trụ sở tại Việt Nam và hoạt động theo pháp luật Việt Nam. Một số ngân hàng sở hữu 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam được nhiều người biết đến có thể kể tên như: HSBC, CitiBank, Shinhan, v.v.

Đặc điểm của nhóm ngân hàng tư nhân là đang có tốc độ tăng trưởng vô cùng mạnh mẽ với thị phần ngày càng mở rộng và mức lợi nhuận cao. Nhờ chú trọng vào công nghệ, tốc độ chuyển đổi số của ngân hàng tư nhân thường vượt trội hơn, đem lại nhiều tiện ích, sự nhanh chóng và ưu đãi cho người dùng, đặc biệt là người dùng trẻ. Mức lãi suất gửi tiết kiệm luôn hấp dẫn hơn so với nhóm ngân hàng nhà nước.

Cách Chọn Ngân Hàng

Sau đây là một số gợi ý mà bạn có thể tham khảo để dễ dàng nhận diện đâu là ngân hàng phù hợp nhất với mục tiêu mở tài khoản của mình.

Lựa Chọn Theo Mục Đích Mở Tài Khoản

Tiêu chí quan trọng đầu tiên cần cân nhắc khi tiến hành mở tài khoản chính là: mục đích mở tài khoản của bạn là gì? Mỗi ngân hàng thường cung cấp rất đa dạng dịch vụ từ tiết kiệm, vay tiêu dùng đến đầu tư, v.v. Việc xác định chính xác mong muốn cá nhân sẽ giúp bạn chọn được ngân hàng phù hợp đồng thời tối đa hoá lợi nhuận có thể thu được.

Thanh Toán & Chuyển Khoản Thông Thường

young-woman-shopping-online-while-relaxing-at-home

Đối với việc mở tài khoản cho nhu cầu nhận lương từ công ty và thực hiện các giao dịch thanh toán trực tuyến, bạn sẽ cần tham khảo các mức phí của ngân hàng trước khi lựa chọn. Các khoản phí sẽ bao gồm mức phí phát hành, phí thường niên, phí dịch vụ, phí rút tại ATM và chuyển khoản khác ngân hàng, v.v. Nếu bạn thường xuyên chuyển khoản hay giao dịch trực tuyến, hãy lưu ý tiêu chí này để có thể tiết kiệm nhiều hơn.

Mức phí chuyển tiền khác ngân hàng thấp nhất hiện nay rơi vào khoảng 7.700VNĐ/ lần giao dịch. Khi nhu cầu thanh toán online và chuyển khoản liên ngân hàng ngày càng tăng, một số ngân hàng đã cung cấp dịch vụ chuyển tiền miễn phí đối với các giao dịch cùng và khác ngân hàng. Trong đó, nhóm ngân hàng thương mại cổ phần tư nhân hiện đang dẫn đầu, nổi bật có thể kể đến Techcombank, TP Bank, VIB, v.v.

Vay Vốn Tiêu Dùng & Mua Vay Trả Góp

set-of-cards-with-percentage-symbols-on

Đối với người có nhu cầu vay vốn mua trả góp nhà, ô tô, vay tín chấp, v.v. tiêu chí quan trọng mà bạn lưu ý hàng đầu chính là mức lãi cho vay của ngân hàng. Dĩ nhiên, ngân hàng có mức lãi vay càng thấp sẽ càng tốt, nhưng bên cạnh đó, bạn cũng cần tìm hiểu về thời hạn cho vay và các tiêu chí mà ngân hàng đưa ra.

Đối với nhu cầu vay vốn, các ngân hàng nhà nước hiện đang dẫn đầu nhờ mức lãi vay khá hấp dẫn.

Gửi Tiết Kiệm: Lãi Suất Cao & Kỳ Hạn Phù Hợp

woman-counting-money-euro-banknotes-business-or-stock-market-concept-image

Đối với nhu cầu gửi tiết kiệm, tiêu chí được nhiều người quan tâm nhất chính là mức lãi suất. Ngân hàng có mức lãi suất càng cao và kỳ hạn gửi phù hợp với nhu cầu tại từng thời điểm sẽ là lựa chọn tối ưu nhất.

Hiện nay, các ngân hàng có mức lãi suất hấp dẫn dao động từ 6 – 6.8% thuộc nhóm ngân hàng tư nhân. Trong khi đó, tại các ngân hàng thuộc nhà nước, mức lãi suất này thường thấp hơn, chỉ ở mức 5.6 – 5.8%.

Đầu Tư: Độ Uy Tín & Tiềm Năng Tăng Trưởng

asian-woman-looking-stock-market-graph-at-monitor-screen

Cổ phiếu, trái phiếu và bảo hiểm từ các ngân hàng luôn nằm trong top các kênh được nhiều nhà đầu tư ưa chuộng nhờ độ an toàn cao và ít rủi ro. Đặc biệt trong bối cảnh dịch COVID-19, ngân hàng vẫn đang là ngành có tốc độ tăng trưởng mạnh mẽ và thu về lợi nhuận cao.

Với mục tiêu đầu tư, độ uy tín cùng tốc độ tăng trưởng của ngân hàng chính là những tiêu chí đáng quan tâm. Trong đó, khối ngân hàng nhà nước luôn là sự lựa chọn an toàn nhờ sở hữu nguồn vốn nhà nước. Nhưng nếu bạn chú trọng hơn đến tiêu chí sinh lợi, các ngân hàng khối tư nhân với tốc độ phát triển mạnh mẽ sẽ giúp giá cổ phiếu có tiềm năng tăng trưởng nhanh hơn.

Lựa Chọn Ngân Hàng Dựa Trên Mức Độ Tiện Lợi

Sau khi xác định được mục đích mở tài khoản, bạn có thể cân nhắc những tiện ích dưới đây để những trải nghiệm khi sử dụng được thoải mái và tiện lợi hơn nhé!

Tiện Lợi Về Vị Trí & Độ Phủ ATM Hay Quầy Giao Dịch

young-woman-with-credit-card-at-atm

Trước khi quyết định mở tài khoản, bạn nên cân nhắc đến vị trí phòng giao dịch và máy ATM của ngân hàng đó ở nơi bạn sống hoặc thường lui đến. Những máy ATM gần nhà, công ty và có mật độ phủ rộng ở các địa phương không chỉ giúp bạn tiết kiệm thời gian khi di chuyển, hạn chế chi phí khi phải rút khác ngân hàng mà còn thuận tiện cho những ai thường du lịch nhiều nơi.

Hiện nay, Agribank đang là ngân hàng có số lượng máy ATM nhiều nhất với hơn 3300 máy được phân bổ đến vùng sâu vùng xa, khu vực biên giới, hải đảo, v.v. So về mật độ bố trí máy ATM, khối ngân hàng nhà nước chiếm ưu thế nhiều hơn.

Ngân Hàng Chuyển Đổi Số: Ứng Dụng Nhiều Công Nghệ

contactless-payment-with-qr-code

Chuyển đổi số với những ứng dụng công nghệ hiện đại đã cho phép người dùng có thể mở tài khoản trực tuyến ngay tại nhà mà không cần đến ngân hàng. Hàng loạt tiện ích ra được ra đời từ Mobile Banking, Internet Banking, rút tiền không cần thẻ, tư vấn trực tuyến, chuyển tiền qua mạng xã hội v.v. với mức phí hấp dẫn và vô cùng tiết kiệm thời gian.

Đối với người dùng trẻ và am hiểu về công nghệ, những ngân hàng có tốc đố số hoá nhanh sẽ là lựa chọn giúp tận dụng tối đa các tiện ích và tối ưu hoá sự thoải mái khi sử dụng.

Nhiều Tiện Ích Thanh Toán & Ưu Đãi

cheerful-young-asian-woman-shopping-online-with-smartphone-and-making-mobile-payment-with-credit-card-on-hand-receiving-a-parcel-by-home-delivery-service-technology-makes-life-so-much-easier

Hầu hết những ứng dụng trên điện thoại của các ngân hàng hiện nay đều được tích hợp các tiện ích như thanh toán hoá đơn, tiền điện, cước điện thoại, bán ngoại tệ, đặt vé máy bay, vé xem phim, khách sạn, v.v. giảm thiểu tối đa các tiếp xúc trực tiếp và số lần di chuyển của người dùng. Đặc biệt, một số ngân hàng có dịch vụ giao dịch online, chẳng hạn như Live Bank của TP Bank cho phép người dùng trải nghiệm dịch vụ như mở thẻ, sổ tiết kiệm v.v. giống như giao dịch trực tiếp mà không cần ra ngân hàng.

Một số ngân hàng sẽ có sự liên kết và hợp tác với các bên thứ 3 như Shopee, Grab, Lazada, v.v. và cung cấp nhiều ưu đãi cho khách hàng như mã giảm giá, ưu đãi mua sắm, phiếu rút thăm, v.v. Nếu có thể tận dụng những tiện ích này, bạn sẽ tiết kiệm được khá nhiều chi phí.

Lựa Chọn Ngân Hàng An Toàn, Độ Uy Tín Cao

credit-card-on-keyboard-with-laptop-online-payment-for-purchases-from-online-stores-online-shopping

Cuối cùng, bên cạnh các vấn đề về lãi suất và sự tiện lợi, độ uy tín cũng là một trong những tiêu chí được nhiều người tìm hiểu trước khi quyết định mở tài khoản tại ngân hàng. Có khá nhiều tiêu chí để đánh giá mức độ uy tín của ngân hàng như tình hình hoạt động, tốc độ tăng trường, chủ sở hữu nguồn vốn, hình ảnh trên truyền thông, mức độ hài lòng của khách hàng, v.v.

Tuy nhiên, nếu không muốn tìm hiểu sâu về các báo cáo tài chính, bạn có thể tham khảo thông tin từ bên nghiên cứu thứ 3 như Vietnam Report hay đọc tin tức từ những trang báo chính thống. Ở tiêu chí về độ uy tín, ngân hàng sở hữu vốn nhà nước thường được ưu ái hơn.

Top 10 Ngân Hàng Tốt Nhất Được Ưa Chuộng Tại Việt Nam

Dưới đây là top 10 ngân hàng tốt nhất đang được nhiều người lựa chọn mở tài khoản mà bạn có thể tham khảo.

Lưu ý: Các loại chi phí, lãi suất chỉ mang tính chất tham khảo, hãy xác nhận trên trang chủ của ngân hàng để có được con số chính xác nhất.

VietcombankNgân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam

Nhóm ngân hàngVốn nhà nước > 50%
Năm thành lập1963
Mở tài khoản trực tuyến✔︎
Số lượng máy ATM~ 18600
Phí rút tiền ATM1,100 ~ 3,300 VNĐ/lần
Phí chuyển khoản online thông thườngMiễn phí (Mobile BankPlus) ~ 7,000 VNĐ/lần
Lãi suất tiết kiệm (%/năm)3,1 ~ 5,5

BIDVNgân Hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam

Nhóm ngân hàngVốn nhà nước > 50%
Năm thành lập1957
Mở tài khoản trực tuyến✔︎
Số lượng máy ATM~ 2000
Phí rút tiền ATM1,000 ~ 3,000 VNĐ/lần
Phí chuyển khoản online thông thườngMiễn phí (
Lãi suất tiết kiệm (%/năm)3,1 ~ 5,6

TechcombankNgân Hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

Nhóm ngân hàngVốn tư nhân
Năm thành lập1993
Mở tài khoản trực tuyến✔︎
Số lượng máy ATM~ 1300
Phí rút tiền ATM1,000 ~ 3,000 VNĐ/lần
Phí chuyển khoản online thông thườngMiễn phí
Lãi suất tiết kiệm (%/năm)2,9 ~ 5,2

VietinBankNgân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam

Nhóm ngân hàngVốn nhà nước > 50%
Năm thành lập1988
Mở tài khoản trực tuyến✔︎
Số lượng máy ATM~ 1900
Phí rút tiền ATMMiễn phí (thẻ phi vật lý) ~ 2,850 VNĐ/lần
Phí chuyển khoản online thông thườngMiễn phí (Mobile BankPlus, khách dùng gói tài khoản) ~ 6,000 VNĐ/lần
Lãi suất tiết kiệm (%/năm)3,1 ~ 5,8
Nhóm ngân hàngVốn tư nhân
Năm thành lập2008
Mở tài khoản trực tuyến✔︎
Số lượng máy ATM~ 71 máy/13 tỉnh
Phí rút tiền ATMMiễn phí (ngoại trừ HSBC, Standard Chartered, Ngân hàng liên doanh Việt – Nga)
Phí chuyển khoản online thông thườngMiễn phí
Lãi suất tiết kiệm (%/năm)3,5 ~ 6,15

AgribankNgân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam

Nhóm ngân hàngVốn nhà nước > 50%
Năm thành lập1988
Mở tài khoản trực tuyến✔︎
Số lượng máy ATM~ 3300 máy/ toàn quốc
Phí rút tiền ATM1,500 ~ 3,000 VNĐ/lần
Phí chuyển khoản online thông thườngMiễn phí
Lãi suất tiết kiệm (%/năm)3,1 ~ 5,6

VPBankNgân Hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng

Nhóm ngân hàngVốn tư nhân
Năm thành lập1993
Mở tài khoản trực tuyến✔︎
Số lượng máy ATM~ 230 máy/20 tỉnh
Phí rút tiền ATMMiễn phí (cùng hệ thống, số dư >2 triệu) ~ 3,000 VNĐ/lần
Phí chuyển khoản online thông thườngMiễn phí
Lãi suất tiết kiệm (%/năm)3,1 ~ 5,2
Nhóm ngân hàngVốn tư nhân
Năm thành lập1994
Mở tài khoản trực tuyến✔︎
Số lượng máy ATM~ 515 máy/44 tỉnh
Phí rút tiền ATM1,000 ~ 3,000 VNĐ/lần
Phí chuyển khoản online thông thườngMiễn phí ~ 10,000VNĐ/ lần
Lãi suất tiết kiệm (%/năm)3 ~ 5,6
Nhóm ngân hàngVốn tư nhân
Năm thành lập1993
Mở tài khoản trực tuyến✔︎
Số lượng máy ATM~ 451 máy/46 tỉnh
Phí rút tiền ATM1,100 ~ 3,300 VNĐ/lần
Phí chuyển khoản online thông thườngMiễn phí ~ từ 0.028% giá trị chuyển khoản
Lãi suất tiết kiệm (%/năm)3 ~ 5,8

HDBankNgân Hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh

Nhóm ngân hàngVốn tư nhân
Năm thành lập1989
Mở tài khoản trực tuyến✔︎
Số lượng máy ATM~ 177 máy/40 tỉnh
Phí rút tiền ATMMiễn phí (cùng hệ thống + cùng tỉnh) ~ 3,000 VNĐ/lần
Phí chuyển khoản online thông thườngMiễn phí ~ từ 0.015% giá trị chuyển khoản
Lãi suất tiết kiệm (%/năm)3,1 ~ 5,9

Bảng So Sánh 10 Ngân Hàng Tốt Nhất Việt Nam

Hình Ảnh Sản Phẩm 
43937ce4e79f16c50489db8dd3899869

Vietcombank

 

 
47d090d44311c3e08419d20c38dd4e5e

BIDV

 

 
2ee14417833f76e8d6d068ef4974870e

Techcombank

 

 
bf50633a65e25074ebdbf54d20d7b0aa

VietinBank

 

 
4b10c944f7fa26aa4a5d666aeaa190fc

TPBank

 

 
ce2bfc8f204982d3502b17de92862557

Agribank

 

 
5d3551fe04e87b7544f1a9c27ebc66ab

VPBank

 

 
ece885ac99d87d7304bbf02e6beb36b1

MBBank

 

 
f1b70639bed343ac6ddaaa42dcb03095

ACB

 

 
81117d35712d88f027fb549114343447

HDBank

 

Tên Sản Phẩm

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam

Ngân Hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam

Ngân Hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam

Ngân Hàng TMCP Tiên Phong

Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam

Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng

Ngân Hàng TMCP Quân đội

Ngân Hàng TMCP Á Châu

Ngân Hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh

Đặc Điểm

Độ Uy Tín Cao & Tăng Trường Liên Tục

Hệ Thống Nộp Tiền Mặt Trực Tiếp Tiện Lợi

Miễn Phí Chuyển Khoản Trong & Ngoài Hệ Thống

Ngân Hàng Vốn Nhà Nước Đầu Tiên Áp Dụng eKYC

Ngân Hàng Tiên Phong Trong Lĩnh Vực Chuyển Đổi Số

100% Vốn Nhà Nước, Độ Phủ Rộng Khắp

Hệ Sinh Thái Đa Dạng, Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu

Ngân Hàng Quân Đội Trực Thuộc Bộ Quốc Phòng

Miễn Phí Chuyển Khoản & Rút Tiền Tại Mọi Máy ATM

Nhiều Ưu Đãi Giảm Lãi Suất Vay & Liên Kết Bên Thứ 3

Nhóm ngân hàngVốn nhà nước > 50%Vốn nhà nước > 50%Vốn tư nhânVốn nhà nước > 50%Vốn tư nhânVốn nhà nước > 50%Vốn tư nhânVốn tư nhânVốn tư nhânVốn tư nhân
Năm thành lập1963195719931988200819881993199419931989
Mở tài khoản trực tuyến✔︎✔︎✔︎✔︎✔︎✔︎✔︎✔︎✔︎✔︎
Số lượng máy ATM~ 18600~ 2000~ 1300~ 1900~ 71 máy/13 tỉnh~ 3300 máy/ toàn quốc~ 230 máy/20 tỉnh~ 515 máy/44 tỉnh~ 451 máy/46 tỉnh~ 177 máy/40 tỉnh
Phí rút tiền ATM1,100 ~ 3,300 VNĐ/lần1,000 ~ 3,000 VNĐ/lần1,000 ~ 3,000 VNĐ/lầnMiễn phí (thẻ phi vật lý) ~ 2,850 VNĐ/lầnMiễn phí (ngoại trừ HSBC, Standard Chartered, Ngân hàng liên doanh Việt – Nga)1,500 ~ 3,000 VNĐ/lầnMiễn phí (cùng hệ thống, số dư >2 triệu) ~ 3,000 VNĐ/lần1,000 ~ 3,000 VNĐ/lần1,100 ~ 3,300 VNĐ/lầnMiễn phí (cùng hệ thống + cùng tỉnh) ~ 3,000 VNĐ/lần
Phí chuyển khoản online thông thườngMiễn phí (Mobile BankPlus) ~ 7,000 VNĐ/lầnMiễn phí (Miễn phíMiễn phí (Mobile BankPlus, khách dùng gói tài khoản) ~ 6,000 VNĐ/lầnMiễn phíMiễn phíMiễn phíMiễn phí ~ 10,000VNĐ/ lầnMiễn phí ~ từ 0.028% giá trị chuyển khoảnMiễn phí ~ từ 0.015% giá trị chuyển khoản
Lãi suất tiết kiệm (%/năm)3,1 ~ 5,53,1 ~ 5,62,9 ~ 5,23,1 ~ 5,83,5 ~ 6,153,1 ~ 5,63,1 ~ 5,23 ~ 5,63 ~ 5,83,1 ~ 5,9
Link

Các bài viết khác trong mục này

Xem mã giảm giá khuyến mãi tháng 12/2025...