Top 10 Xe Máy Điện tốt nhất hiện nay (VinFast, Yadea, Dibao)

Xe Máy Điện Là Gì?

electric-scooter-and-charging-station-isolated

Xe máy điện rất đa dạng về kiểu dáng, mẫu mã và gần như có ngoại hình không khác gì với xe máy động cơ xăng thường thấy. Song, bạn có thể dễ dàng phân biệt xe máy điện và xe xăng thông qua việc xe máy điện không có ống xả và có động cơ điện vận hành bằng pin hoặc ắc quy.

Bên cạnh đó, nhiều người vẫn hay nhầm lẫn giữa xe đạp điện và xe máy điện vì có sự vay mượn thiết kế qua lại giữa các dòng. Điểm phân biệt rõ rệt nhất giữa hai loại xe điện này, bên cạnh công suất động cơhệ thống bàn đạp. Xe máy điện có công suất động cơ luôn trên 1000W và không có bàn đạp (hệ thống truyền động đặc trưng của xe đạp), trong khi xe đạp điện có công suất động cơ không vượt quá 250W.

Tiêu Chí Chọn Mua Xe Máy Điện

Khi chọn mua quạt máy, để chọn được loại phù hợp, bạn nên tham khảo các tiêu chí sau đây:

  • Dựa vào nhu cầu sử dụng: tùy vào mục đích đi lại mà bạn nên lựa chọn kiểu dáng, động cơ và công suất pin/ắc quy phù và không gian chứa đồ cho phù hợp với mình.
  • Hiệu suất vận hành ổn định: xem xét công suất và các công nghệ hỗ trợ, loại bộ nguồn và dung lượng bộ nguồn để tính toán quãng đường tối đa trong một lần sạc và vận tốc trung bình phù hợp với nhu cầu đi lại của bản thân.
  • Tiện ích và tính năng thông minh: lưu ý đến khả năng chứa đồ cũng như công nghệ chìa smart key hoặc các tiện ích công nghệ khác mà nhà sản xuất giới thiệu theo xe.
  • Loại phanh sử dụng và các tính năng đảm bảo an toàn.
  • Thương hiệu và các chính sách bảo hành, hậu mãi: quan tâm đến chế độ bảo hành pin/ắc quy, hệ thống trạm sạc nếu có, uy tín thương hiệu và độ bền sản phẩm.

Nếu muốn tìm hiểu kỹ hơn, hãy tham khảo phần Cách Chọn tiếp sau phần Bảng So Sánh.

Top 10 Xe Máy Điện tốt nhất được ưa chuộng (Tư vấn mua 2022)

Sau đây là 10 sản phẩm xe máy điện được tin dùng nhất hiện nay. Bạn tham khảo nhé.

1
Kích thước (D x R x C) (mm)1994 x 690 x1150
Trọng lượng xe145kg
Loại phanhPhanh đĩa ABS trước sau
Động cơĐộng cơ không chổi than 7100W, truyền động bằng dây xích
Vận tốc tối đa99km/h
Quãng đường tối đa trên một lần sạc150km
Chế độ láiEco và Sport
Loại nguồnPin LFP công suất 3,5 kWh
Thời gian sạc đầy6 giờ
Chống nướcIP67
Dung tích cốp24L
Màu sắcTrắng, đen, xám
2
Kích thước (D x R x C) (mm)1895 x 678 x 1130
Trọng lượng xe112kg
Loại phanhPhanh dĩa trước sau
Động cơĐộng cơ không chổi than 1800W
Vận tốc tối đa78km/h
Quãng đường tối đa trên một lần sạc194km
Chế độ láiEco và Sport
Loại nguồn1 Pin LFP công suất 3.5 kWh
Thời gian sạc đầy6 giờ
Chống nướcIP67
Dung tích cốp23L
Màu sắcTrắng, đen, đỏ, xanh lục, xanh đậm
3
Kích thước (D x R x C) (mm)1850 x 740 x 1130
Trọng lượng xe113kg
Loại phanhPhanh đĩa trước sau, má phanh đối xứng
Động cơĐộng cơ không chổi than GTR 1200W
Vận tốc tối đa50km/h
Quãng đường tối đa trên một lần sạc90km
Chế độ láiEco và Comfort
Loại nguồnẮc quy Graphene 72V – 20Ah
Thời gian sạc đầy6 giờ
Chống nướcIPX7
Dung tích cốp20L
Màu sắcTrắng, đen, xanh đậm, đỏ
4
Kích thước (D x R x C) (mm)1765 x 695 x 1130
Trọng lượng xe97kg
Loại phanhPhanh đĩa trợ lực dầu, E-ABS. Phanh sau cơ kiểu tang trống
Động cơĐộng cơ không chổi than 1550W
Vận tốc tối đa44km/h
Quãng đường tối đa trên một lần sạc100km
Chế độ láiHộp số 3 cấp
Loại nguồnẮc quy 60V – 20Ah
Thời gian sạc đầy10 – 12 tiếng
Chống nướcIP67
Dung tích cốp30L, có hộc để đồphía trước
Màu sắcĐa dạng, nhiều màu sắc
5
Kích thước (D x R x C) (mm)1800 x 745 x 1120
Trọng lượng xe96kg
Loại phanhPhanh đĩa/Tang trống
Động cơĐộng cơ không chổi than 1500W
Vận tốc tối đa50km/h
Quãng đường tối đa trên một lần sạc100km
Chế độ láiEco và Power
Loại nguồnẮc quy Graphene 60V – 20Ah
Thời gian sạc đầy10 giờ
Chống nướcIPX6
Dung tích cốp11L
Màu sắcTrắng, đen, xanh đậm, đỏ
6
Kích thước (D x R x C) (mm)1.710 x 705 x 1.030
Trọng lượng xe93kg
Loại phanhPhanh đĩa trước sau
Động cơĐộng cơ không chổi than 1200W
Vận tốc tối đa50km/h
Quãng đường tối đa trên một lần sạc80km
Chế độ lái3 chế độ lái
Loại nguồnTổ hợp 5 Ắc quy cho tổng điện áp 60V – 20 Ah
Thời gian sạc đầy10 – 12 tiếng
Chống nước
Dung tích cốp
Màu sắcTrắng, đỏ, đen, xanh ngọc, hồng
7
Kích thước (D x R x C) (mm)1760 x 760 x 1140
Trọng lượng xe97 kg
Loại phanhPhanh đĩa dầu thủy lực
Động cơĐộng cơ BLDC 3 pha một chiều không chổi than 1000W
Vận tốc tối đa50 km/h
Quãng đường tối đa trên một lần sạc65 km
Chế độ lái
Loại nguồnTổ hợp ắc quy 60V – 20 Ah
Thời gian sạc đầy10 – 12 tiếng
Chống nướcIP67
Dung tích cốp
Màu sắcXám ghi, đen, đỏ, xanh đậm, xanh ngọc, xanh rêu
8
Kích thước (D x R x C) (mm)1800×800×1075
Trọng lượng xe101kg
Loại phanhPhanh đĩa trước sau, má phanh đối xứng
Động cơĐộng cơ không chổi than GTR 1000W
Vận tốc tối đa43km/h
Quãng đường tối đa trên một lần sạc80km
Chế độ láiEco và Power
Loại nguồnẮc quy Graphene 60V – 20 Ah
Thời gian sạc đầy6 – 8 giờ
Chống nướcIPX6
Dung tích cốp13L
Màu sắcĐỏ, vàng, xanh lá, xanh dương
9
Kích thước (D x R x C) (mm)1700 x700 x 1400
Trọng lượng xe93kg
Loại phanhPhanh đĩa trước sau
Động cơĐộng cơ không chổi than 1200W
Vận tốc tối đa50km/h
Quãng đường tối đa trên một lần sạc100 km
Chế độ lái
Loại nguồnẮc quy 60V – 20Ah
Thời gian sạc đầy6 – 8 giờ
Chống nướcCông nghệ Fit-Eyelids
Dung tích cốp
Màu sắcTrắng, đỏ, đen, xanh dương
10

JVC EcoXe Máy Điện JVC Vespa

Vespa Platinum S

Từ 15.390.000 VNĐ

Kích thước (D x R x C) (mm)1770 x 700 x 1090
Trọng lượng xe95 kg
Loại phanhPhanh đĩa trước/ Phanh sau kiểu tang trống
Động cơĐộng cơ không chổi than 800W
Vận tốc tối đa50km/h
Quãng đường tối đa trên một lần sạc90km
Chế độ lái
Loại nguồnẮc quy 60V – 20Ah
Thời gian sạc đầy10 – 12 tiếng
Chống nước
Dung tích cốp
Màu sắcXanh ngọc, trắng, xanh rêu, đen bóng, đen mờ, đỏ

Bảng So Sánh 10 Loại Xe Máy Điện

Hình Ảnh Sản Phẩm 
1
955e632fc93872c123b14da310346378

VinFast

 

 
2
c1d60eea4056d966006ef01fe1cacfda

VinFast

 

 
3
cb124e5aa3831cb6f6e2f7800a2f8ebf

Yadea

 

 
4
dcfdb78ef2c0b4957959909311501f24

Osakar

 

 
5
f613b94dc3d4fcb571fad14fe5c2253c

Yadea

 

 
6
9738d0853245853bdc5bbfc41312ff0e

Dibao

 

 
7
cbdabb30a17062938c0c7caf8ad26528

DK Bike

 

 
8
c70a23ffc4717b9cb32e928c79175054

Yadeo

 

 
9
a3a1759e73a6ceb6694e72cfa465141c

Pega

 

 
10
693c51974b039ed3f8ff47eea8e7d0ec

JVC Eco

 

Tên Sản Phẩm

Xe Máy Điện VinFast

Xe Máy Điện VinFast

Xe Máy Điện Yadea

Xe Máy Điện Osakar

Xe Máy Điện Yadea

Xe Máy Điện Dibao

Xe Máy Điện DK Bike

Xe Máy Điện Yadea

Xe Máy Điện Pega

Xe Máy Điện JVC Vespa

Đặc Điểm

Đẳng Cấp Xe Điện Công Suất 7100W, Thiết Kế Của Tương Lai

Hiện Đại Và Thanh Lịch, Động Cơ 3000 W Mạnh Mẽ

Vận Hành Thông Minh, Tự Tin Phong Cách

Thiết Kế Cổ Điển Kết Hợp Cùng Công Nghệ Hiện Đại

Công Nghệ Xanh “Vừa Đi Vừa Sạc”, Phong Cách Điệu Đà

Trẻ Trung, Nhỏ Gọn Với Thiết Kế Bo Tròn

Nút P An Toàn, Tính Năng Cứu Hộ Với Công Nghệ AFE

Chuyên Trị Mọi Địa Hình, Bất Chấp Mọi Thời Tiết

Thiết Kế Cứng Cáp, Thuật Toán Điều Tốc Tiên Tiến

Kiểu Dáng Thời Thượng Cho Phái Đẹp

Giá từ63.900.000 VNĐ39.900.000 VNĐ21.900.000 VNĐ19.790.000 VNĐ18.900.000 VNĐ17.690.000 VNĐ17.500.000 VNĐ17.590.000 VNĐ17.800.000 VNĐ15.390.000 VNĐ
Kích thước (D x R x C) (mm)1994 x 690 x11501895 x 678 x 11301850 x 740 x 11301765 x 695 x 11301800 x 745 x 11201.710 x 705 x 1.0301760 x 760 x 11401800×800×10751700 x700 x 14001770 x 700 x 1090
Trọng lượng xe145kg112kg113kg97kg96kg93kg97 kg101kg93kg95 kg
Loại phanhPhanh đĩa ABS trước sauPhanh dĩa trước sauPhanh đĩa trước sau, má phanh đối xứngPhanh đĩa trợ lực dầu, E-ABS. Phanh sau cơ kiểu tang trốngPhanh đĩa/Tang trốngPhanh đĩa trước sauPhanh đĩa dầu thủy lựcPhanh đĩa trước sau, má phanh đối xứngPhanh đĩa trước sauPhanh đĩa trước/ Phanh sau kiểu tang trống
Động cơĐộng cơ không chổi than 7100W, truyền động bằng dây xíchĐộng cơ không chổi than 1800WĐộng cơ không chổi than GTR 1200WĐộng cơ không chổi than 1550WĐộng cơ không chổi than 1500WĐộng cơ không chổi than 1200WĐộng cơ BLDC 3 pha một chiều không chổi than 1000WĐộng cơ không chổi than GTR 1000WĐộng cơ không chổi than 1200WĐộng cơ không chổi than 800W
Vận tốc tối đa99km/h78km/h50km/h44km/h50km/h50km/h50 km/h43km/h50km/h50km/h
Quãng đường tối đa trên một lần sạc150km194km90km100km100km80km65 km80km100 km90km
Chế độ láiEco và SportEco và SportEco và ComfortHộp số 3 cấpEco và Power3 chế độ láiEco và Power
Loại nguồnPin LFP công suất 3,5 kWh1 Pin LFP công suất 3.5 kWhẮc quy Graphene 72V – 20AhẮc quy 60V – 20AhẮc quy Graphene 60V – 20AhTổ hợp 5 Ắc quy cho tổng điện áp 60V – 20 AhTổ hợp ắc quy 60V – 20 AhẮc quy Graphene 60V – 20 AhẮc quy 60V – 20AhẮc quy 60V – 20Ah
Thời gian sạc đầy6 giờ6 giờ6 giờ10 – 12 tiếng10 giờ10 – 12 tiếng10 – 12 tiếng6 – 8 giờ6 – 8 giờ10 – 12 tiếng
Chống nướcIP67IP67IPX7IP67IPX6IP67IPX6Công nghệ Fit-Eyelids
Dung tích cốp24L23L20L30L, có hộc để đồphía trước11L13L
Màu sắcTrắng, đen, xámTrắng, đen, đỏ, xanh lục, xanh đậmTrắng, đen, xanh đậm, đỏĐa dạng, nhiều màu sắcTrắng, đen, xanh đậm, đỏTrắng, đỏ, đen, xanh ngọc, hồngXám ghi, đen, đỏ, xanh đậm, xanh ngọc, xanh rêuĐỏ, vàng, xanh lá, xanh dươngTrắng, đỏ, đen, xanh dươngXanh ngọc, trắng, xanh rêu, đen bóng, đen mờ, đỏ
Link

Cách Chọn Mua Xe Máy Điện

Sau đây là chi tiết các tiêu chí bạn nên quan tâm khi chọn mua xe máy điện.

Chọn Xe Dựa Vào Nhu Cầu Sử Dụng

Theo kinh nghiệm, bạn nên chọn mẫu xe phục vụ tốt nhất nhu cầu, mục đích và tần suất đi lại của mình.

Chẳng hạn, nếu là người đi làm hoặc là nội trợ, bạn có thể sẽ cần đến các mẫu xe có ngoại hình trang nhã với công suất động cơ lớn, pin trâu, công nghệ hiện đại, khoang gác chân rộng rãi, cốp yên to, cùng nhiều tính năng kết nối với điện thoại.

Nếu đang là học sinh và nhu cầu đi lại không cao, bạn có thể cân nhắc các mẫu xe phổ thông có hiệu suất vận hành tầm trung với khả năng đi được khoảng 70 – 100km/lần sạc ở tốc độ 30 – 50km/h, nhưng bù lại bằng giá thành rẻ, kích thước nhỏ gọn dễ thao tác.

Ngoài ra, các bạn học sinh cũng có thể tham khảo các mẫu xe đạp điện nhỏ gọn với mức giá thấp hơn.

Hiệu Suất Vận Hành Ổn Định

Hiệu suất vận hành của xe được đánh giá dựa trên chất lượng của động cơ và bộ nguồn. Đối với động cơ, chúng ta nên quan tâm đến công nghệ sản xuất và công suất, còn với bộ nguồn thì cần chú ý đến dung lượng và loại nguồn (pin hoặc ắc quy) của xe. Bởi vì đây là hai bộ phận quyết định đến quãng đường đi được trong một lần sạc, vận tốc tối đa.

Công Nghệ Động Cơ Và Công Suất

Chúng ta đều muốn chiếc xe của mình vận hành trơn tru, bền bỉ và chạy ổn định ở vận tốc cao, thế nên, công nghệ sản xuất động cơ và chất lượng của động cơ phải được kiểm chứng. Có hai loại động cơ phổ biến ở các dòng xe điện là động cơ chổi thanđộng cơ không chổi than; theo đó, động cơ không chổi than cho hiệu suất vận hành trội hơn 85 – 90% so với động cơ chổi than đời cũ, với độ bền motor được cải thiện đáng kể. Chính vì vậy, bạn nên quan tâm các mẫu xe có sử dụng loại động cơ này.

Bên cạnh đó, bạn cũng nên quan tâm đến các công nghệ hỗ trợ động cơ như GTR của Yadea, eScooter trong động cơ Bosch, hoặc các mẫu hỗ trợ đa chế độ lái (Power, Sport và Eco) để tăng độ bền và hiệu suất vận hành. Ngoài ra, việc xe có trang bị thêm chip cảm biến điều tốc cũng rất đáng cân nhắc vì giúp giảm độ trễ ga, độ giật nảy khi thay đổi ga, từ đó nâng cao trải nghiệm lái cũng như độ an toàn cho người sử dụng.

Tiêu chí tiếp theo khi chọn động cơ là công suất. Công suất càng mạnh thì khả năng tăng tốc càng cao, giới hạn tốc độ tối đa cũng vì thế mà tăng theo. Tuy nhiên trong bối cảnh đô thị, hầu hết các mẫu xe đều hoạt động tốt ở vận tốc 30 – 50km/h, nên nếu không quá chú trọng đến tốc độ, bạn cũng không cần đến động cơ công suất “khủng” vốn có mức tiêu hao năng lượng cao hơn.

Chất Lượng Bộ Nguồn

mans-hand-inserts-plug-into-charging-socket-of-electric-scooter

Có hai loại nguồn đối với xe chạy điện: ắc quypin Lithium. Ắc quy có đặc điểm là có khả năng phóng điện mạnh nên cho khả năng tăng tốc có phần nhỉnh hơn pin Lithium, nhưng lại không bền và hao tổn năng lượng hơn. Pin Lithium khắc phục được các nhược điểm của ắc quy nhờ có hiệu năng rất cao, lại bền bỉ hơn, ít hao tổn năng lượng nên gia tăng được quãng đường tối đa trong một lần sạc.

Tuy vậy, giá thành và chi phí sửa chữa pin Lithium lúc nào cũng đắt hơn ắc quy. Tựu trung, nếu bạn muốn giá xe “mềm” hơn, thì có thể cân nhắc chọn ắc quy; ngược lại, nếu chuộng tính bền bỉ và ổn định, bạn có thể chọn các mẫu xe chạy pin Lithium.

Thêm một điểm nữa bạn cần xem xét khi chọn mua xe máy điện là công suất và hiệu năng của bộ nguồn, vì thông số này ảnh hướng đến quãng đường đi được trong một lần sạc và thời gian sạc đầy. Nếu cần di chuyển nhiều và liên tục, bạn nên chọn các mẫu xe máy điện sử dụng pin Lithium hoặc ắc quy có dung lượng lớn, hiệu năng cao để gia tăng quãng đường đi được tối đa và rút ngắn thời gian sạc.

Bạn cũng nên quan tâm đến các công nghệ giúp giảm tiêu hao năng lượng như TTFAR hay tăng hiệu năng động cơ như công nghệ GTR để gia tăng quãng đường đi được tối đa trong một lần sạc.

Các Tiện Ích Và Tính Năng Thông Minh

Việc xe máy điện được trang bị thêm các tiện ích và công nghệ hiện đại giúp nâng cao trải nghiệm lái là rất cần thiết và đáng để xem xét. Với số tiền trung bình khoảng 20 đến 30 triệu đồng cho một chiếc xe, bạn phải chắc rằng xe phải được trang bị nhiều tính năng hiện đại.

Bên cạnh việc xem xét công nghệ động cơ như đã nói ở trên, bạn nên chọn mẫu xe có hỗ trợ định vị xe qua ESim hoặc chìa khóa smartkey, nhiều khoang chứa đồ rộng rãi, dung tích lớn và đa dạng các cổng kết nối với điện thoại như sạc trên xe, loa bluetooth.

Loại Phanh Và Các Tính Năng Đảm Bảo An Toàn Khác

closeup-disc-brake-of-a-scooter-aluminum-alloy-wheel-of-motorcycle-steel-rims-mag-wheels-of-motorbike-performance-wheel-and-tire-of-motorcycle-chrome-disc-brake-and-abs-motorbike-accessory

Xe máy điện có tốc độ trung bình khi lưu thông trong đô thị ngang ngửa xe máy nên cũng cần hệ thống phanh và giảm xóc ổn định, tin cậy. Bạn nên chọn xe dùng phanh đĩa dầu vì loại này kiểm soát lực tốt; má phanh nên có tiết diện lớn để tạo ma sát lớn giúp xử lý các khúc cua ổn định hơn. Nếu tài chính cho phép, bạn nên cân nhắc các mẫu xe có phanh ABS hoặc phanh điện E-ABS vì loại này hiệu quả giảm tốc cao hơn phanh đĩa thông thường.

Ngoài vấn đề về phanh, bạn cũng quan tâm đến các tính năng và thiết kế đảm bảo an toàn khác như nút P an toàn; công nghệ AFE giúp xe đi thêm được một đoạn trong trường hợp xe chết IC, hỏng ga; IC điều tốc hạn chế vọt ga, trễ ga; lốp không xăm bám đường; các tiêu chuẩn chống bụi và nước để bảo vệ động cơ, bộ nguồn và các chi tiết điện khác, v.v..

Thương Hiệu Và Các Chính Sách Bảo Hành, Hậu Mãi

Trên thị trường tràn lan rất nhiều loại xe máy điện không rõ nguồn gốc hoặc cộp mác các thương hiệu lớn trong khi lại không được niêm yết trên trang chủ của nhà sản xuất. Bạn chỉ nên chọn mua những mẫu xe được nhập bởi các đơn vị phân phối uy tín hoặc trực tiếp từ nhà sản xuất để tránh tiền mất tật mang. Cách tốt nhất là bạn nên chọn những thương hiệu tên tuổi vì để được hưởng chính sách bảo hành, bảo dưỡng trọn gói, cũng như không phải lo về phụ tùng thay thế.

Ngoài ra, khi chọn các thương hiệu lớn như VinFast, Yadea, Pega, v.v. bạn còn được hưởng nhiều chính sách ưu đãi mua hàng và các dịch vụ hậu mãi.

Các bài viết khác trong mục này

Xem mã giảm giá khuyến mãi tháng 05/2024...