Top 10 Xe Trượt Scooter Người Lớn tốt nhất hiện nay (BBT Global, Centosy, Anne Lawson)
Tóm tắt nội dung
Các Tiêu Chí Chọn Mua Xe Trượt Scooter Người Lớn
Khi chọn mua xe trượt scooter người lớn, để chọn được loại phù hợp, bạn nên tham khảo các tiêu chí sau đây:
- Chọn theo chiều cao tay cầm và kích thước bánh xe.
- Xem xét mức độ an toàn về phanh và tải trọng của xe.
- Tiện lợi hơn với khả năng gấp gọn và dễ mang vác với khối lượng nhẹ.
- Trải nghiệm mượt mà hơn với tính năng giảm xóc.
Nếu muốn tìm hiểu kỹ hơn, hãy tham khảo phần Cách Chọn phía sau Bảng So Sánh.
Top 10 Xe Trượt Scooter Người Lớn tốt nhất được ưa chuộng (Tư vấn mua 2022)
Sau đây MGG·©© ? sẽ giới thiệu top 10 xe trượt scooter người lớn hiện nay đang được ưa chuộng. Hãy cùng tham khảo nhé.
BBT GlobalScooter BBT Global KM988
KM988
Từ 747.000 VNĐ
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 85 x 12 x (77 – 107) cm |
---|---|
Tải trọng | 80kg |
Chất liệu khung | Hợp kim nhôm |
Chất liệu bánh xe | PU |
Khối lượng | 4kg |
Đường kính bánh xe | 200mm |
Phanh | Không |
Tốc độ tối đa | 30km/h |
Tính năng gấp gọn | ✔︎ |
Giảm xóc | ✔︎ |
Centosy Scooter Centosy A5D
A5D
Từ 1.790.000 VNĐ
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 85 x 32 x (89 – 96 – 108)cm |
---|---|
Tải trọng | 100kg |
Chất liệu khung | Hợp kim nhôm |
Chất liệu bánh xe | PU |
Khối lượng | 6-7kg |
Đường kính bánh xe | 200mm |
Phanh | ✔︎ (Trước + sau) |
Tốc độ tối đa | 15km/h |
Tính năng gấp gọn | ✔︎ |
Giảm xóc | ✔︎ |
BBT GlobalScooter BBT Global 2138
2138
Từ 689.000 VNĐ
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 87 x 12 x (71 – 94) cm |
---|---|
Tải trọng | 100kg |
Chất liệu khung | Hợp kim nhôm + Nhựa |
Chất liệu bánh xe | PU |
Khối lượng | – |
Đường kính bánh xe | 200mm |
Phanh | Không |
Tốc độ tối đa | – |
Tính năng gấp gọn | ✔︎ |
Giảm xóc | Không |
OEMXe điện E-SCOOTER
Từ 2.140.000 VNĐ
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 75 x 38 x (88 – 98) cm |
---|---|
Tải trọng | 80kg |
Chất liệu khung | – |
Chất liệu bánh xe | – |
Khối lượng | 12kg |
Đường kính bánh xe | – |
Phanh | ✔︎ |
Tốc độ tối đa | 15km/h |
Tính năng gấp gọn | ✔︎ |
Giảm xóc | ✔︎ |
Centosy Scooter Centosy A5Y
A5Y
Từ 1.283.000 VNĐ
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | Dài (89 – 96 – 108)cm |
---|---|
Tải trọng | 100kg |
Chất liệu khung | Hợp kim nhôm |
Chất liệu bánh xe | PU |
Khối lượng | 6,8 kg |
Đường kính bánh xe | 200mm |
Phanh | Không |
Tốc độ tối đa | – |
Tính năng gấp gọn | ✔︎ |
Giảm xóc | ✔︎ |
Centosy Scooter Centosy A7
A7
Từ 1.370.000 VNĐ
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 85 x 32 x (89 – 96 – 108)cm |
---|---|
Tải trọng | 100kg |
Chất liệu khung | Hợp kim nhôm |
Chất liệu bánh xe | PU |
Khối lượng | 5.5kg |
Đường kính bánh xe | 230mm |
Phanh | Không |
Tốc độ tối đa | – |
Tính năng gấp gọn | ✔︎ |
Giảm xóc | ✔︎ |
Centosy Scooter Centosy C3
C3
Từ 1.130.000 VNĐ
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 76 x 37 x (74 – 94)cm |
---|---|
Tải trọng | 100kg |
Chất liệu khung | Hợp kim nhôm |
Chất liệu bánh xe | PU |
Khối lượng | 3.8 |
Đường kính bánh xe | 145mm |
Phanh | Không |
Tốc độ tối đa | – |
Tính năng gấp gọn | ✔︎ |
Giảm xóc | ✔︎ |
Anne LawSonScooter Anne LawSon A5S
A5S
Từ 1.791.000 VNĐ
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 80 x 30 x (89 – 96 – 108)cm |
---|---|
Tải trọng | 100kg |
Chất liệu khung | Hợp kim nhôm Aluminum |
Chất liệu bánh xe | PU |
Khối lượng | 7 kg |
Đường kính bánh xe | 200mm |
Phanh | ✔︎ (Trước) |
Tốc độ tối đa | 15km/h |
Tính năng gấp gọn | ✔︎ |
Giảm xóc | ✔︎ |
Globber Scooter Globber NL205
NL205
Từ 4.482.000 VNĐ
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 95 x 50 x 107 cm |
---|---|
Tải trọng | 100 kg |
Chất liệu khung | 4.3kg |
Chất liệu bánh xe | PU |
Khối lượng | 4.3kg |
Đường kính bánh xe | 205mm |
Phanh | ✔︎ (Sau) |
Tốc độ tối đa | – |
Tính năng gấp gọn | ✔︎ |
Giảm xóc | Không |
Anne LawsonScooter Anne Lawson A5D
A5D
Từ 1.980.000 VNĐ
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 80 x 20 x (89 – 96 – 108)cm |
---|---|
Tải trọng | 120kg |
Chất liệu khung | Hợp kim nhôm |
Chất liệu bánh xe | – |
Khối lượng | 7kg |
Đường kính bánh xe | 200mm |
Phanh | ✔︎ (Trước + sau) |
Tốc độ tối đa | – |
Tính năng gấp gọn | ✔︎ |
Giảm xóc | ✔︎ |
Bảng So Sánh 10 Mẫu Xe Trượt Scooter Người Lớn
Hình Ảnh Sản Phẩm | 1 ![]() BBT Global
| 2 ![]() Centosy
| 3 ![]() BBT Global
| 4 ![]() OEM
| 5 ![]() Centosy
| 6 ![]() Centosy
| 7 ![]() Centosy
| 8 ![]() Anne LawSon
| 9 ![]() Globber
| 10 ![]() Anne Lawson
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên Sản Phẩm | Scooter BBT Global KM988 | Scooter Centosy A5D | Scooter BBT Global 2138 | Xe điện E-SCOOTER | Scooter Centosy A5Y | Scooter Centosy A7 | Scooter Centosy C3 | Scooter Anne LawSon A5S | Scooter Globber NL205 | Scooter Anne Lawson A5D |
Đặc Điểm | Kích Thước Lớn, Khối Lượng Nhẹ, Tốc Độ Tối Ưu | Đảm Bảo An Toàn Hơn Với Tổ Hợp Phanh Trước Và Sau | Kiểu Dáng Thể Thao Với Tay Cầm Chắc Chắn | Kết Hợp Hoàn Hảo Giữa Scooter Và Xe Điện | Chốt Khoá Chắc Chắn, Bền Bỉ | Tăng Độ Mượt Mà Khi Sử Dụng | Thiết Kế Vừa Vặn Phù Hợp Dáng Người Nhỏ Gọn | Kết Hợp Nhiều Bộ Phận Tăng Độ An Toàn | Tính Năng Tiện Lợi Hơn Khi Không Sử Dụng | Phanh Đĩa An Toàn Hơn Cho Người Mới |
Giá từ | 747.000 VNĐ | 1.790.000 VNĐ | 689.000 VNĐ | 2.140.000 VNĐ | 1.283.000 VNĐ | 1.370.000 VNĐ | 1.130.000 VNĐ | 1.791.000 VNĐ | 4.482.000 VNĐ | 1.980.000 VNĐ |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 85 x 12 x (77 – 107) cm | 85 x 32 x (89 – 96 – 108)cm | 87 x 12 x (71 – 94) cm | 75 x 38 x (88 – 98) cm | Dài (89 – 96 – 108)cm | 85 x 32 x (89 – 96 – 108)cm | 76 x 37 x (74 – 94)cm | 80 x 30 x (89 – 96 – 108)cm | 95 x 50 x 107 cm | 80 x 20 x (89 – 96 – 108)cm |
Tải trọng | 80kg | 100kg | 100kg | 80kg | 100kg | 100kg | 100kg | 100kg | 100 kg | 120kg |
Chất liệu khung | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm + Nhựa | – | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm Aluminum | 4.3kg | Hợp kim nhôm |
Chất liệu bánh xe | PU | PU | PU | – | PU | PU | PU | PU | PU | – |
Khối lượng | 4kg | 6-7kg | – | 12kg | 6,8 kg | 5.5kg | 3.8 | 7 kg | 4.3kg | 7kg |
Đường kính bánh xe | 200mm | 200mm | 200mm | – | 200mm | 230mm | 145mm | 200mm | 205mm | 200mm |
Phanh | Không | ✔︎ (Trước + sau) | Không | ✔︎ | Không | Không | Không | ✔︎ (Trước) | ✔︎ (Sau) | ✔︎ (Trước + sau) |
Tốc độ tối đa | 30km/h | 15km/h | – | 15km/h | – | – | – | 15km/h | – | – |
Tính năng gấp gọn | ✔︎ | ✔︎ | ✔︎ | ✔︎ | ✔︎ | ✔︎ | ✔︎ | ✔︎ | ✔︎ | ✔︎ |
Giảm xóc | ✔︎ | ✔︎ | Không | ✔︎ | ✔︎ | ✔︎ | ✔︎ | ✔︎ | Không | ✔︎ |
Link |
Cách Chọn Xe Trượt Scooter Người Lớn
Khi chọn mua xe trượt scooter người lớn, bạn hãy lưu ý đến những điều sau đây.
Chọn Theo Kích Thước Của Xe Và Bánh Xe
Kích thước xe ở đây bạn cần chú ý đến là chiều cao của tay cầm. Scooter cỡ lớn thường sử dụng được cho cả thiếu niên và người lớn, nên chiều cao tay cầm có thể điều chỉnh. Kích thước trung bình từ 89 – 108cm phù hợp với chiều cao người dùng từ 1m2 – 1m9 . Một số xe có thiết kế thấp (khoảng 74 – 94cm) chỉ phù hợp với dáng người nhỏ.
Kích thước bánh xe scooter sẽ ảnh hưởng đến tốc độ di chuyển của xe. Hầu hết bánh xe có đường kính 200mm, được làm từ chất liệu cao su và nhựa tổng hợp với tốc độ từ 15 – 30km/h. Một số loại chỉ tầm 145mm hoặc to hơn đến 230mm có thể sẽ thay đổi tốc độ của xe. Để lựa chọn sản phẩm vừa vặn với chiều cao và nhu cầu của mình, hãy đọc kĩ thông tin kích thước của sản phẩm nhé.
Chọn Theo Mức Độ An Toàn
Xe scooter khá an toàn vì tốc độ chậm và chỉ sử dụng ở những bãi rộng và ít người di chuyển. Tuy nhiên một số sản phẩm có tích hợp thêm các bộ phận để đảm bảo an toàn hơn cho người sử dụng. Hệ thống phanh và tải trọng tối đa của xe là những điểm cần lưu ý khi chọn mua scooter.
An Toàn Hơn Nếu Xe Có Cả Phanh Trước Và Sau
Hầu hết các sản phẩm scooter thông thường cho người lớn đều không được tích hợp phanh, người sử dụng sẽ phanh chân bằng cách đạp vào bánh sau để dừng xe. Tốc độ của scooter cũng không cao nên hoàn toàn có thể sử dụng cách phanh này.
Tuy nhiên, đối với người mới hoặc người muốn an toàn hơn khi trượt xe, có thể xem xét các loại scooter có tích hợp sẵn phanh nhằm giảm thiểu vấn đề phát sinh nguy hiểm. Sản phẩm được chia ra các loại chỉ có phanh trước hoặc phanh sau, hoặc tích hợp cả 2 phanh với phanh sau là phanh đĩa sẽ đảm bảo an toàn tối ưu cho người sử dụng.
Kiểm Tra Tải Trọng Tối Đa Của Scooter
Xe trượt scooter người lớn thường có khả năng chịu tải từ 80 – 120kg, phù hợp với hầu hết mọi lứa tuổi và cân nặng phổ biến tại Việt Nam. Trên thị trường cũng có loại scooter chịu lực đến 150kg nhưng khá hiếm, nếu bạn có nhu cầu, có thể liên hệ trực tiếp người bán hoặc đặt hàng từ nước ngoài.
Để cẩn thận hơn, bạn nên tính toán và xem xét đến cân nặng của người sử dụng và khối lượng đồ bạn có thể mang trên người trước khi chọn mua xe. Nếu có khả năng vượt quá 80kg thì bạn nên lựa chọn những sản phẩm có tải trọng tối đa 120kg để đảm bảo an toàn.
Xem Xét Sự Tiện Lợi Khi Không Sử Dụng Và Mang Vác
Các dòng xe scooter hiện nay đều được thiết kế khả năng gấp tay cầm 90 độ, nên khi không sử dụng bạn có thể gấp gọn lại và không chiếm diện tích nơi chứa đồ, để trong nhà hay trong xe ô tô đều rất tiện lợi. Ngoài ra bạn có thể mang vác bằng tay khi đi qua những nơi không thể trượt như quán ăn công cộng, cầu thang, v.v..
Bạn cũng cần chú ý đến khối lượng của xe scooter. Một số loại xe dưới 4kg sẽ không ảnh hưởng nhiều, nhưng các dòng xe 4 – 8kg thì nặng và khó di chuyển hơn. Đối với dòng xe điện E – Scooter nặng đến 12kg, tuy có khả năng gập gọn nhưng vì có cả yên xe nên sẽ vướng víu và rất hạn chế khi mang vác.
Mang Lại Trải Nghiệm Tốt Hơn Với Bộ Giảm Xóc
Chức năng giảm xóc ở scooter có lợi thế hơn khi di chuyển trên đường dài hoặc những khu vực không bằng phẳng, giúp xe trượt mượt mà và nhanh hơn. Mẫu xe không có giảm xóc khi sử dụng lâu sẽ dẫn đến tình trạng tê tay, chân và đau lưng.
Lưu Ý Khi Sử Dụng Scooter Ở Nơi Công Cộng
Ở một số nước khác, scooter có thể được sử dụng làm phương tiện di chuyển công cộng cho người đi bộ. Tuy nhiên giao thông Việt Nam không phù hợp cho phương tiện này. Vậy nên scooter chỉ nên sử dụng trong các khu vực thưa người, phạm vi di chuyển ngắn hoặc để vui chơi ở công viên, các bãi sân rộng, không gian biệt lập trong khu chung cư, v.v. cùng với gia đình.
Tuy nhiên, chạy xe scooter vẫn có khả năng va chạm nên hãy lưu ý đến khu vực bạn di chuyển và lượng người xung quanh nhé.