Top 6 Máy Nén Khí Bơm Hơi tốt nhất hiện nay (ETOP, Nakawa, Stanley)
Tóm tắt nội dung
Máy Nén Khí Bơm Hơi Là Gì?

Máy nén khí bơm hơi là thiết bị cơ khí có chức năng nén không khí và cung cấp nguồn lực cho các công cụ như súng gạt bụi, súng vặn bulong chạy khí, phun sơn, v.v. Khuyết điểm của các công cụ khí nằm ở tính phụ thuộc vào máy nén khí, dẫn đến giá thành cao cũng như việc bảo trì phức tạp hơn so với các thiết bị điện. Bù lại thì nhờ vào ưu điểm kích thước nhỏ, nhẹ giúp quá trình gia công, sửa chữa cũng dễ dàng hơn, thậm chí có thể xử lý các vấn đề nằm ở vị trí hẹp, khó thấy.
Ngoài ra, đây là loại máy có tính linh hoạt cao nhờ động cơ không tỏa nhiệt, thích hợp làm việc liên tục và cho phép bạn điều khiển tốc độ và công suất bằng cách thay đổi áp suất không khí. Máy nén khí bơm hơi có thể được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau như bảo dưỡng ô tô, sơn, v.v. nhưng nếu bạn chỉ định bơm lốp xe thì nên mua những loại máy chuyên cho mục đích đó.
Các Tiêu Chí Chọn Mua Máy Nén Khí Bơm Hơi
Khi chọn mua máy nén khí bơm hơi, bạn cần lưu ý những yếu tố sau đây :
- Kiểm tra các thông số kỹ thuật: công suất, áp suất tối đa, dung tích, lưu lượng, v.v.
- Chọn các loại máy nén khí bơm hơi không dầu để sử dụng tại nhà.
- Chọn sản phẩm có độ ồn thấp để giữ yên tĩnh trong quá trình làm việc.
- Đồng hồ đo áp suất gia số 0.1MPa để điều chỉnh các mức chỉ số chi tiết hơn.
- Xem cách vệ sinh của các bộ phận thường xuyên cần bảo trì (bể chứa, bộ lọc khí).
Nếu bạn muốn tìm hiểu kỹ hơn, hãy tham khảo phần Cách Chọn ngay sau Bảng So Sánh
Top 6 Máy Nén Khí Bơm Hơi tốt nhất được ưa chuộng (Tư vấn mua)
Để giúp bạn có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với mình hơn, MGG·©© 🛍 đã tổng hợp những thương hiệu máy nén khí tốt nhất hiện nay được ưa chuộng. Hãy cùng theo dõi nhé!
ETOP Máy Nén Khí Bơm Hơi Air Pump 30L
XH-60030L
Từ 1.400.000 VNĐ
Loại máy | Không dầu |
---|---|
Dung tích bồn | 30L |
Áp lực khí nén | 0.8MPa |
Lưu lượng | 110L / phút |
Thời gian nén đầy bình | – |
Công suất (Mã Lực / Watt) | 0.8HP / 600W |
Điện áp | 220V |
Độ ồn | 55 – 60dB |
Kích thước | – |
Khối lượng | 18kg |
NakawaMáy Nén Khí Bơm Hơi
Từ 1.650.000 VNĐ
Loại máy | Không dầu |
---|---|
Dung tích bồn | 30L |
Áp lực khí nén | 0.6MPa |
Lưu lượng | 65L / phút |
Thời gian nén đầy bình | – |
Công suất (Mã Lực / Watt) | 1HP / 850W |
Điện áp | 220V |
Độ ồn | – |
Kích thước | 45 x 40 x 25cm |
Khối lượng | 21kg |
Romano Máy Nén Khí Bơm Hơi
ROMA 20 – 35
Từ 1.900.000 VNĐ
Loại máy | Không dầu |
---|---|
Dung tích bồn | 35L |
Áp lực khí nén | 0.6MPa |
Lưu lượng | 90L / phút |
Thời gian nén đầy bình | Khoảng 1 phút |
Công suất (Mã Lực / Watt) | 2HP / 1491W |
Điện áp | 220V |
Độ ồn | 65dB |
Kích thước | 56 x 55cm |
Khối lượng | 22kg |
ETOP Máy Nén Khí Bơm Hơi 9L
XH-6009L
Từ 1.409.000 VNĐ
Loại máy | Không dầu |
---|---|
Dung tích bồn | 9L |
Áp lực khí nén | 0.8MPa |
Lưu lượng | 40L / phút |
Thời gian nén đầy bình | 1 phút |
Công suất (Mã Lực / Watt) | 1HP / 600W |
Điện áp | 220V |
Độ ồn | – |
Kích thước | – |
Khối lượng | 12kg |
Pegasus Máy Nén Khí Bơm Hơi
TM- V -0.25/8
Từ 7.200.000 VNĐ
Loại máy | Có dầu |
---|---|
Dung tích bồn | 180L |
Áp lực khí nén | 0.785MPa |
Lưu lượng | 250L / phút |
Thời gian nén đầy bình | – |
Công suất (Mã Lực / Watt) | 3HP / 2200W |
Điện áp | 220V |
Độ ồn | – |
Kích thước | 43 x 40 x 75cm |
Khối lượng | 92kg |
StanleyMáy Nén Khí Bơm Hơi
DN200/8/6
Từ 2.750.000 VNĐ
Loại máy | Không dầu |
---|---|
Dung tích bồn | 6L |
Áp lực khí nén | 0.8MPa |
Lưu lượng | 180L / phút |
Thời gian nén đầy bình | – |
Công suất (Mã Lực / Watt) | 1.5HP / 1119W |
Điện áp | – |
Độ ồn | – |
Kích thước | 31.5 x 37.5 x 35.6cm |
Khối lượng | 11.2kg |
YasuMáy Nén Khí Bơm Hơi
YS – 750
Từ 2.000.000 VNĐ
Loại máy | Không dầu |
---|---|
Dung tích bồn | 30L |
Áp lực khí nén | – |
Lưu lượng | 90L / Phút |
Thời gian nén đầy bình | – |
Công suất (Mã Lực / Watt) | 1HP / 750W |
Điện áp | 220 – 240V |
Độ ồn | – |
Kích thước | – |
Khối lượng | 15kg |
ClassicMáy Nén Khí Bơm Hơi
CLA-4036
Từ 2.670.000 VNĐ
Loại máy | Có dầu |
---|---|
Dung tích bồn | 36L |
Áp lực khí nén | 0.8MPa |
Lưu lượng | 188L / phút |
Thời gian nén đầy bình | – |
Công suất (Mã Lực / Watt) | 4HP / 3000W |
Điện áp | 220V |
Độ ồn | – |
Kích thước | – |
Khối lượng | 27,5kg |
Bảng So Sánh 6 Máy Nén Khí Bơm Hơi tốt nhất
Hình Ảnh Sản Phẩm | 1 ![]() ETOP
| 2 ![]() Nakawa
| 3 ![]() Romano
| 4 ![]() ETOP
| 5 ![]() Pegasus
| 6 ![]() Stanley
|
---|---|---|---|---|---|---|
Tên Sản Phẩm | Máy Nén Khí Bơm Hơi Air Pump 30L | Máy Nén Khí Bơm Hơi | Máy Nén Khí Bơm Hơi | Máy Nén Khí Bơm Hơi 9L | Máy Nén Khí Bơm Hơi | Máy Nén Khí Bơm Hơi |
Đặc Điểm | Tốc Độ Động Cơ Nhanh, Tính Năng Hoạt Động Yên Tĩnh | Công Suất 850W Mạnh Mẽ Và Công Nghệ Nhật Bản Hiện Đại | Thiết Kế 2 Đầu Van Xả Khí Cùng 2 Đầu Khí Vào | Tốc Độ Vòng Quay Nhanh, Motor Dây Đồng Chất Lượng | Công Suất, Dung Tích Lớn, Thích Hợp Dùng Tại Các Xưởng | Áp Suất, Động Cơ Cao Với Van Xả Phía Dưới Dễ Vệ Sinh |
Giá từ | 1.400.000 VNĐ | 1.650.000 VNĐ | 1.900.000 VNĐ | 1.409.000 VNĐ | 7.200.000 VNĐ | 2.750.000 VNĐ |
Loại máy | Không dầu | Không dầu | Không dầu | Không dầu | Có dầu | Không dầu |
Dung tích bồn | 30L | 30L | 35L | 9L | 180L | 6L |
Áp lực khí nén | 0.8MPa | 0.6MPa | 0.6MPa | 0.8MPa | 0.785MPa | 0.8MPa |
Lưu lượng | 110L / phút | 65L / phút | 90L / phút | 40L / phút | 250L / phút | 180L / phút |
Thời gian nén đầy bình | – | – | Khoảng 1 phút | 1 phút | – | – |
Công suất (Mã Lực / Watt) | 0.8HP / 600W | 1HP / 850W | 2HP / 1491W | 1HP / 600W | 3HP / 2200W | 1.5HP / 1119W |
Điện áp | 220V | 220V | 220V | 220V | 220V | – |
Độ ồn | 55 – 60dB | – | 65dB | – | – | – |
Kích thước | – | 45 x 40 x 25cm | 56 x 55cm | – | 43 x 40 x 75cm | 31.5 x 37.5 x 35.6cm |
Khối lượng | 18kg | 21kg | 22kg | 12kg | 92kg | 11.2kg |
Link |
Cách Chọn Máy Nén Khí Bơm Hơi
Dưới đây là cách chọn máy nén khí bơm hơi đã được MGG·©© 🛍 chọn lọc thông tin và hy vọng có thể gửi đến bạn đọc những lời khuyên hữu ích.
Chú Trọng Kiểm Tra Các Thông Số Kỹ Thuật

Dưới đây là năm thông số kỹ thuật bạn nên kiểm tra khi chọn mua máy nén khí bơm hơi nhằm chọn được sản phẩm phù hợp với mục đích và nhu cầu sử dụng của mình.
- Mã lực (PS): thông số còn được tính bằng đơn vị (kW) (1 mã lực = 0.75kW). Mã lực càng lớn thì lượng khí có thể cung cấp càng nhiều và tốc độ nạp khí càng nhanh.
- Sức chứa của bể (L): dung tích bể càng lớn thì thời gian sử dụng liên tục càng lâu.
- Áp suất tối đa (MPa): cần chọn máy có áp suất cao hơn áp suất không khí yêu cầu của dụng cụ được kết nối.
- Lượng khí cung cấp (L / phút): chọn máy có lượng khí cung cấp nhiều hơn lượng khí tiêu thụ của dụng cụ được kết nối.
Mục Đích Bảo Trì Ô Tô: Kiểm Tra Dung Tích, Mã Lực, Lượng Khí Cung Cấp

Việc sửa chữa, bảo dưỡng ô tô thường cần một lượng khí lớn. Do đó, bạn nên kiểm tra các thông số của máy như dung tích, công suất, áp suất nén khí tối đa, v.v.
- Dung tích: khoảng 10L để làm sạch bên trong xe và bơm bánh, và 30L trở lên để thay lốp bằng súng vặn bulong chạy khí, 80 – 100L khi dùng súng sơn xe.
- Công suất: tối thiểu 1 mã lực (0.75kW).
- Lưu lượng khí cung cấp: từ 50L / phút trở lên ở mức áp suất tối đa
Ngoài ra, với máy có 1 mã lực (0.75 kW) và dung tích 30L, khí có thể được nạp đầy trong vòng 3 phút nhanh chóng và áp suất tối đa trong bình về cơ bản sẽ là khoảng 0.8MPa, đây là mức áp suất khí cần thiết cho bảo dưỡng ô tô.
Sử Dụng Để Phun Sơn: Dung Tích Từ 3 – 8L, Công Suất 0.25 Mã Lực

Vì súng phun sơn (airbrush) tiêu thụ lượng khí ít hơn, nên một loại máy với dung tích bể khoảng 8L và công suất 0.25 mã lực là đủ (Ví dụ: Máy có công suất từ 0.25 mã lực trở lên, áp suất tối đa khoảng 0.4 MPa và lưu lượng khí là 10L). Áp suất tối đa trong bình càng cao thì thời gian hoạt động càng dài nên nếu có điều kiện, bạn nên ưu tiên chọn các loại máy có chỉ số này cao.
Bạn có thể sử dụng loại không có bình chứa với khối lượng nhẹ nhưng nhược điểm về tiếng ồn liên tục cũng là vấn đề đáng quan ngại khi bạn ở nhà thuê hay làm việc vào ban đêm.
Sử Dụng Cho Súng Bắn Đinh, Bắn Hơi: Áp Suất Tối Đa Từ 0.8 đến 1MPa.

Súng bắn đinh, bắn hơi tiêu thụ lượng khí chỉ rơi vào khoảng 0.5 ~ 3L và yêu cầu áp suất cao từ 0.78 đến 0.90 MPa, nên cụ thể các loại máy phù hợp phải có công suất tối thiểu từ 1 mã lực trở lên, áp suất tối đa 0.8 đến 1.0 MPa, dung tích bể khoảng 8L và lưu lượng khí 40〜50L/phút.
Mặt khác, các loại súng bắn đinh, bắn hơi chuyên nghiệp cần máy nén khí bơm hơi có áp suất từ 2.0 MPa trở lên. Tuy nhiên, ổ cắm gia đình chỉ có thể tương thích với thiết bị ở mức 2 mã lực (1.5 kW) nên đừng lắp đặt và sử dụng các loại máy có chỉ số cao hơn mức này tại nhà.
Máy Nén Khí Bơm Hơi Không Dầu Để Sử Dụng Tại Nhà
Máy nén khí bơm hơi trên thị trường chủ yếu có hai loại có dầu và không dầu với các đặc điểm riêng.
- Loại máy có dầu: phải sử dụng dầu nén khí (compressor oil) để tránh làm hư các linh kiện trong máy
- Loại máy không dầu: các linh kiện làm bằng resin tuy hạn chế về thời gian sử dụng và độ bên nhưng không cần tốn công thay dầu và cách bảo trì dễ dàng, khí tạo ra không ám dầu hay ảnh hưởng đến sơn phun của súng.
Sử Dụng Máy Có Độ Ồn Thấp Giữ Yên Tĩnh

Máy nén khí thường phát ra tiếng ồn lớn do chuyển động nhằm tạo ra khí nén của piston. Vì vậy, đối với những người sống trong khu dân cư hay thực hiện công việc vào ban đêm, hãy chọn máy nén khí có độ ồn thấp.
Như trên hình, chúng ta có thể thấy mức chênh lệch tối đa 20dB của chỉ số nhỏ nhất 75 dB và lớn nhất là 99.8dB. Nếu độ ồn máy dao động từ 80 dB trở xuống, những người xung quanh vẫn có thể nói chuyện với nhau bình thường.
Đồng Hồ Gia Số 0.1MPa Giúp Điều Chỉnh Áp Suất Dễ Dàng

Bạn nên chọn đồng hồ đo áp suất với gia số 0.1MPa nếu muốn dễ dàng thay đổi từng mức độ chi tiết phù hợp với mỗi thiết bị khác nhau. Mặt khác, đồng hồ có gia số 0.2MPa thường sẽ khó điều chỉnh hơn khi muốn đạt các mức như 0.3MPa và 0.5MPa.
Chú Trọng Các Bộ Phận Cần Được Bảo Trì
Sau quá trình sử dụng, máy nén khí bơm hơi cần được bảo dưỡng như lau sạch nước trong bể hay vệ sinh bộ lọc khí. Vì thế, một trong những lưu ý quan trọng là các bộ phận này càng dễ tháo lắp thì càng dễ bảo trì
Máy Có Van Xả Nước Dạng Đòn Bẩy Giúp Loại Bỏ Nước Thừa Dễ Dàng

Đối với quá trình thoát nước sau khi sử dụng, bạn nên chọn các sản phẩm có van xả dạng đòn bậy để dễ sử dụng. Việc xả lượng nước thừa trong máy sẽ giúp các động cơ hoạt động tốt hơn, tránh các sự cố.
Vệ Sinh Bộ Lọc Khí Thường Xuyên

Bộ lọc khí là bộ phận quan trọng có tác dụng loại bỏ bụi, hơi ẩm để làm sạch không khí. Nếu bộ lọc bị bẩn, máy có thể hoạt động kém hoặc gặp trục trặc. Thiết bị với càng ít bộ lọc khí hoặc được thiết kế nằm ở ngoài, dễ tháo rời thì việc vệ sinh càng đơn giản.
Cách Sử Dụng Máy Nén Khí Bơm Hơi?

Tuy máy nén khí bơm hơi có nhiều loại nhưng cách sử dụng cơ bản thì gần như giống nhau. Hãy cùng MGG·©© 🛍 đến với mục giải thích cách sử dụng.
- Cắm nguồn máy và bắt đầu nạp khí, lưu ý đừng dùng ổ cắm nối để tránh làm giảm điện năng mà hãy sử dụng ống dẫn khí (air hose). Khi đầy khí, máy sẽ tự động dừng.
- Sau khi nạp đầy, lắp các thiết bị khí tương thích với cổng kết nối vào và nhớ chỉnh đồng hồ áp suất về mức 0, lưu ý không tháo rời các dụng cụ khi máy đang ở mức áp suất cao để tránh bị thương hay hư hại máy.
- Tiếp theo, điều chỉnh mức áp suất phù hợp cho công cụ để sẵn sàng sử dụng (lưu ý đừng mở van khí quá mạnh).
- Khi công cụ hết khí, động cơ sẽ tự động nạp lại.
- Sau khi sử dụng xong, hãy nhớ mở van xả hết nước thừa ra khỏi bể. Phần nước thải thường đọng nhiều chất bẩn nên hãy lót đĩa hoặc giấy báo để tránh làm dơ sàn.
Lưu ý:
- Vệ sinh bên trong máy định kỳ sau 50 giờ sử dụng bằng súng thổi bụi theo chiều từ trong ra ngoài để tránh tình trạng đóng cặn bẩn nghiêm trọng hơn.
- Đối với loại máy sử dụng dầu thì cần được thay dầu thường xuyên (sau 50 giờ sử dùng cho máy mới mua và cứ sau 100 giờ cho các lần dùng tiếp sau)