Top 10 Lò Vi Sóng Toshiba tốt nhất hiện nay (Vi sóng có nướng, Điện tử, Cơ)

Lò Vi Sóng Toshiba Có Tốt Không?

7903d7b920a11b640824d9a367146942

Những mẫu lò vi sóng Toshiba được nhiều người yêu thích nhờ sở hữu đa dạng thực đơn nấu tự động, dễ dàng chế biến phong phú các món ăn, tiết kiệm thời gian hiệu quả.

Tại Toshiba, người dùng có khá nhiều sự lựa chọn để tìm thấy mẫu lò vi sóng phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng, từ lò vi sóng cơ, lò vi sóng cơ có nướng, lò vi sóng điện tử đến lò vi sóng điện tử có nướng.

Ngoài ra, hầu hết các sản phẩm từ Toshiba có mức dung tích chủ yếu dao động từ 20 đến 24L, mức giá thành dễ chọn mua, thích hợp cho nhu cầu sử dụng cá nhân lẫn hộ gia đình.

Chọn Mua Lò Vi Sóng Toshiba Cần Lưu Ý Thế Nào?

Khi chọn mua lò vi sóng Toshiba, bạn cần lưu ý một số tiêu chí sau đây:

  • Lựa chọn dựa trên đặc trưng từng dòng sản phẩm: lò vi sóng cơ & lò vi sóng điện tử;
  • Lựa chọn dựa trên chức năng: loại có nướng hay đơn năng?
  • Kiểm tra mức dung tích & kích thước;
  • Kiểm tra mức công suất đầu ra;
  • Tham khảo một số tiện ích nổi bật khác.

Nếu muốn tìm hiểu kỹ hơn, hãy tham khảo phần Cách Chọn ngay sau Bảng So Sánh nhé.

Top 10 Lò Vi Sóng Toshiba tốt nhất được ưa chuộng (Tư vấn mua)

Ngay bây giờ, hãy cùng MGG·©© ? điểm qua top 10 lò vi sóng Toshiba đang được yêu thích nhất trên các bảng xếp hạng trực tuyến nhé!

1
LoạiLò vi sóng cơ có nướng
Dung tích (L)20
Công suất vi sóng (W)800
Công suất nướng (W)1000
Các mức điều chỉnh5
Điều khiểnNút vặn
Kích thước đĩa xoay (mm)255
Khối lượng (kg)11.4
Kích thước (mm)306 x 307.5 x 205
Đèn bên trong✔︎
2
LoạiLò vi sóng điện tử
Dung tích (L)23
Công suất vi sóng (W)800
Công suất nướng (W)
Các mức điều chỉnh11
Điều khiểnBảng điều khiển
Kích thước đĩa xoay (mm)270
Khối lượng (kg)13
Kích thước (mm)314 x 349 x 212
Đèn bên trong✔︎
3
LoạiLò vi sóng cơ
Dung tích (L)20
Công suất vi sóng (W)800
Công suất nướng (W)
Các mức điều chỉnh5
Điều khiểnNút vặn
Kích thước đĩa xoay (mm)255
Khối lượng (kg)10.9
Kích thước (mm)306 x 307.5 x 205
Đèn bên trong
4
LoạiVi sóng điện tử có nướng
Dung tích (L)23
Công suất vi sóng (W)800
Công suất nướng (W)1100
Các mức điều chỉnh11
Điều khiểnBảng điều khiển
Kích thước đĩa xoay (mm)270
Khối lượng (kg)14
Kích thước (mm)314 x 349 x 212
Đèn bên trong✔︎
5
LoạiLò vi sóng có nướng
Dung tích (L)34
Công suất vi sóng (W)1000
Công suất nướng (W)1100
Các mức điều chỉnh11
Điều khiểnBảng điều khiển
Kích thước đĩa xoay (mm)315
Khối lượng (kg)16.3
Kích thước (mm)351 x 386 x 249
Đèn bên trong✔︎
6
LoạiLò vi sóng cơ
Dung tích (L)24
Công suất vi sóng (W)800
Công suất nướng (W)
Các mức điều chỉnh5
Điều khiểnNút vặn
Kích thước đĩa xoay (mm)270
Khối lượng (kg)13
Kích thước (mm)313 x 347 x 221
Đèn bên trong
7
LoạiVi sóng có nướng
Dung tích (L)24
Công suất vi sóng (W)800
Công suất nướng (W)1000
Các mức điều chỉnh5
Điều khiểnNút vặn
Kích thước đĩa xoay (mm)255
Khối lượng (kg)14.1
Kích thước (mm)314 x 347 x 221
Đèn bên trong✔︎
8
LoạiVi sóng
Dung tích (L)21
Công suất vi sóng (W)800
Công suất nướng (W)
Các mức điều chỉnh5
Điều khiểnNút vặn
Kích thước đĩa xoay (mm)270
Khối lượng (kg)10.3
Kích thước (mm)303 x 316 x 213
Đèn bên trong
9
LoạiVi sóng có nướng
Dung tích (L)20
Công suất vi sóng (W)800
Công suất nướng (W)1000
Các mức điều chỉnh11
Điều khiểnBảng điều khiển
Kích thước đĩa xoay (mm)255
Khối lượng (kg)11.4
Kích thước (mm)306 x 306.6 x 208.2
Đèn bên trong
10
LoạiVi sóng
Dung tích (L)20
Công suất vi sóng (W)700
Công suất nướng (W)
Các mức điều chỉnh5
Điều khiểnNút vặn
Kích thước đĩa xoay (mm)255
Khối lượng (kg)11
Kích thước (mm)442 x 365 x 258
Đèn bên trong

Bảng So Sánh 10 Mẫu Lò Vi Sóng Toshiba

Hình Ảnh Sản Phẩm 
1
ff89a02ebe02921a55f3f7484fa57da1

Toshiba

 

 
2
219b990b1337b526e5ae2f5809158ec8

Toshiba

 

 
3
b623e30231fb6cbf9c2ffaf6934cbf46

Toshiba

 

 
4
9bf57ac59444ba149276cd9c51a5ea23

Toshiba

 

 
5
2b7c1e4c0a6738227c24b765f75f9639

Toshiba

 

 
6
600a52aa36e3f320bf847472163cc22e

Toshiba

 

 
7
2e90dad02f9d654d894605f2694704d7

Toshiba

 

 
8
dc1cf62994aec42a54591ae65025d475

Toshiba

 

 
9
8ebdd6439c1f3efcdf19e8b7b745b4f3

Toshiba

 

 
10
4f42deb47d4c1004e815dc9b4e8ec8b2

Toshiba

 

Tên Sản Phẩm

Lò Vi Sóng Toshiba ER-SGM20(S1)VN

Lò Vi Sóng Toshiba ER-SS23(W1)VN

Lò Vi Sóng Toshiba ER-SM20(W1)VN

Lò Vi Sóng Toshiba ER-SGS23(S1)VN

Lò Vi Sóng Toshiba ER-SGS34(S1)VN

Lò Vi Sóng Toshiba MW2-MM24PC

Lò Vi Sóng Toshiba MW2-AG24PC(BK)

Lò Vi Sóng Toshiba MW2-MM21PC(BK)

Lò Vi Sóng Toshiba ER-SGS20(S)VN

Lò Vi Sóng Toshiba MWP-MM20P(WH)

Đặc Điểm

Rã Đông Dựa Trên Khối Lượng Thực Phẩm

Phong Phú Hơn Với 8 Thực Đơn Tích Hợp

Lò Vi Sóng Không Nướng, Giá Thành Phải Chăng

Lò Điện Tử Có Nướng, 9 Thực Đơn Tích Hợp

Dung Tích 34L Cho Nhu Cầu Sử Dụng Nhiều Người

Màu Đen Thanh Lịch, Phát Âm Báo Khi Hoàn Tất

Chế Độ Eco Tiết Kiệm Điện, Vận Hành Êm Ái

Dung Tích 21L, Tối Ưu Thời Gian Với Tính Năng Hẹn Giờ

Kích Thước & Dung Tích Nhỏ Nhất Phân Khúc

Phong Cách Cổ Điển, Dùng Tráng Men Kháng Khuẩn

Giá từ1.650.000 VNĐ1.935.000 VNĐ1.390.000 VNĐ2.299.000 VNĐ3.079.000 VNĐ1.778.000 VNĐ2.250.000 VNĐ1.759.000 VNĐ1.950.000 VNĐ1.450.000 VNĐ
LoạiLò vi sóng cơ có nướngLò vi sóng điện tửLò vi sóng cơVi sóng điện tử có nướngLò vi sóng có nướngLò vi sóng cơVi sóng có nướngVi sóngVi sóng có nướngVi sóng
Dung tích (L)20232023342424212020
Công suất vi sóng (W)8008008008001000800800800800700
Công suất nướng (W)10001100110010001000
Các mức điều chỉnh51151111555115
Điều khiểnNút vặnBảng điều khiểnNút vặnBảng điều khiểnBảng điều khiểnNút vặnNút vặnNút vặnBảng điều khiểnNút vặn
Kích thước đĩa xoay (mm)255270255270315270255270255255
Khối lượng (kg)11.41310.91416.31314.110.311.411
Kích thước (mm)306 x 307.5 x 205314 x 349 x 212306 x 307.5 x 205314 x 349 x 212351 x 386 x 249313 x 347 x 221314 x 347 x 221303 x 316 x 213306 x 306.6 x 208.2442 x 365 x 258
Đèn bên trong✔︎✔︎✔︎✔︎✔︎
Link

Cách Chọn Lò Vi Sóng Toshiba

Khi lựa chọn lò vi sóng Toshiba, bạn có thể cân nhắc đến một số tiêu chí sau đây.

Lựa Chọn Dựa Trên Đặc Trưng Từng Dòng Sản Phẩm

d97f095329da449c3765ba9bbe0b1ff8

Dựa vào cách thức vận hành, lò vi sóng Toshiba được chia thành 2 dòng chính: lò vi sóng cơ và lò vi sóng điện tử.

Lò vi sóng cơ được vận hành thông qua 2 núm xoay vặn tích hợp, dễ thao tác và sử dụng. Số lượng các chức năng trên lò vi sóng cơ không quá nhiều, vừa đủ cho nhu cầu hâm nóng và rã đông cơ bản. So với lò vi sóng điện tử, lò vi sóng cơ Toshiba có mức giá dễ chọn mua hơn.

Ngược lại, lò vi sóng điện tử được điều khiển thông qua hệ thống các phím bấm. Một số sản phẩm còn được tích hợp màn hình đèn LED trực quan, tiện lợi theo dõi. Số lượng các chức năng trên lò vi sóng điện tử thường đa dạng, nhiều thực đơn tích hợp, phù hợp với những ai có yêu thích làm nhiều món ăn chỉ trong một sản phẩm.

Dù lựa chọn lò vi sóng cơ hay lò điện tử bạn cũng đều cần kiểm tra loại ngôn ngữ mà lò sử dụng. Đối với người dùng cao tuổi, những sản phẩm sử dụng tiếng Việt hoặc song ngữ Anh Việt sẽ thích hợp hơn.

Lựa Chọn Dựa Trên Chức Năng: Có Nướng Hay Đơn Năng?

c72803a590b7ac3e7fdfd774c11c3f7b

Dựa vào chức năng hoạt động, lò vi sóng Toshiba sở hữu 2 dòng sản phẩm chính: dòng có chức năng nướng và dòng đơn năng.

Lò vi sóng Toshiba đơn năng là sự lựa chọn vừa đủ, đáp ứng nhu cầu hâm nóng và rã đông cơ bản. Do không có chức năng nướng, dòng sản phẩm này thường có mức giá thành phải chăng, dễ chọn mua đối với nhiều người.

Lò vi sóng Toshiba có nướng là dòng sản phẩm được tích hợp chế độ nướng bên cạnh tính năng làm nóng thông thường. Đối với những ai yêu thích món nướng và tự làm các loại bánh, đây sẽ là loại lò vi sóng phù hợp. Ngoài ra, với lò vi sóng có nướng, bạn sẽ không cần trang bị lò vi sóng lẫn lò nướng riêng biệt, tối đa hoá diện tích bếp, thích hợp cho những không gian sống không quá rộng rãi.

Lựa Chọn Dựa Trên Mức Dung Tích & Kích Thước

Khi cân nhắc chọn mua lò vi sóng Toshiba, dung tích sử dụng và kích thước sản phẩm là 2 tiêu chí quan trọng mà bạn nên cân nhắc.

Người Độc Thân: 20L Trở Xuống. Sử Dụng Gia Đình: 23L Trở Lên

Số lượng người sử dụng là yếu tố quyết định mức dung tích lò vi sóng mà bạn nên lựa chọn. Đối với những ai sống một mình, mức dung tích từ 20L trở xuống sẽ là vừa đủ, nhỏ gọn và ít chiếm không gian. Đối với gia đình từ 3 người trở lên, mức dung tích từ 23L trở lên sẽ là sự lựa chọn phù hợp.

Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm thấy những sản phẩm như Toshiba ER-SGS34(S1)VN sở hữu mức dung tích lên đến 34L, đáp ứng nhu cầu làm chín số lượng thực phẩm lớn cùng lúc, tiết kiệm thời gian hơn mỗi khi chế biến. Tuy nhiên, vì kích thước thân chính khá lớn nên trước khi lựa chọn, bạn cần kiểm tra vị trí dự định lắp đặt trước.

Kiểm Tra Kích Thước & Khu Vực Bố Trí Lò Vi Sóng

dbdef2611830ddd281bd3f966c246490

Khi lắp đặt lò vi sóng, bạn cần đảm bảo chừa khoảng cách từ 5 – 10cm từ mỗi cạnh lò đến các vật dụng xung quanh nhằm hạn chế tối đa khả năng gây cháy nổ. Ngoài ra, một số sản phẩm cũng cho phép lắp đặt sát với thành tường ở mặt sau và cách cạnh bên hông. Do đó, để chắc chắn hơn trước khi lựa chọn, bạn nên tham khảo các thông số từ nhà sản xuất.

Ngoài ra, trong trường hợp bạn muốn thay thế lò vi sóng đơn năng bằng loại lò đa chức năng hay các sản phẩm thế hệ mới hơn, kích thước lò và không gian bố trí vẫn là điều cần chú trọng. Vì ngay cả khi 2 sản phẩm có cùng mức dung tích nhưng kích thước thân chính có thể sẽ không hoàn toàn tương đương với nhau.

Trong trường hợp bố trí lò vi sóng cố định tại một ngăn tủ, nhiều người đã khá tiếc nuối khi mẫu lò mới hơn lại có kích thước không tương thích với hộc. Do đó, ngay cả khi cùng mức dung tích, bạn vẫn nên kiểm tra kích thước cẩn thận trước khi chọn mua.

Kiểm Tra Mức Công Suất Đầu Ra

Nếu muốn làm nóng nguyên liệu nhanh chóng hơn, công suất đầu ra của lò vi sóng là tiêu chí bạn nên chú trọng. Công suất đầu ra càng cao, thời gian làm nóng thực phẩm sẽ càng ngắn. Nhờ đó, thiết bị sẽ giúp bạn tiết kiệm nhiều thời gian hơn khi chuẩn bị thức ăn vào những buổi sáng bận rộn. Ở công suất 600W, lò sẽ làm nóng thực phẩm sau 30 giây. Nhưng với mức 800W, bạn chỉ mất 23 giây và chỉ 18 giây với lò có công suất 1000W.

Tuỳ thuộc vào từng sản phẩm, hầu hết các mẫu lò vi sóng của Toshiba đều được trang bị mức công suất từ 700W trở lên.

Khi bạn sử dụng lò vi sóng ở mức công suất cao 1000W cùng những thiết bị điện gia dụng khác, cầu dao điện có thể sẽ tự động ngắt do quá tải. Do đó, khi lò vi sóng đang hoạt động, bạn nên hạn chế sử dụng các thiết bị như máy sấy tóc hay nồi cơm điện.

Tham Khảo Một Số Tiện Ích Nổi Bật Khác

Bên cạnh các chức năng chính như rã đông, nướng hay hâm nóng, lò vi sóng Toshiba còn được tích hợp nhiều tiện ích nhằm tối đa hoá sự thoải mái của người dùng khi sử dụng. Sau đây là một số tiện ích mà bạn có thể tham khảo và cân nhắc lựa chọn:

  • Thực đơn tự động: bạn có thể tìm thấy khá nhiều tên món ăn như bắp rang, khoai tây hay pizza được tích hợp ngay lò vi sóng. Chỉ bằng thao tác nhấn nút, thiết bị sẽ tự động vận hành và mang lại món ăn như ý mà không đòi hỏi các thiết lập về thời gian và mức nhiệt phức tạp.
  • Chức năng khoá trẻ em: đối với những gia đình có trẻ nhỏ, đây được xem là tính năng vô cùng cần thiết nhầm hạn chế tối đa những sự cố đáng tiếc có thể xảy ra đối với bé.
  • Chức năng ghi nhớ các thiết lập: một số lò vi sóng Toshiba cho phép lưu lại những thông số về thời gian và mức nhiệt mà bạn yêu thích. Nhờ đó, người dùng sẽ không cần tái cài đặt nhiều lần mỗi khi sử dụng, tiết kiệm thời gian nhiều hơn.

Ngoài ra, bạn cũng nên lưu ý đến những chức năng đơn giản như đèn chiếu sáng tích hợp, âm thanh báo hiệu khi hoàn tất, tính năng hẹn giờ, v.v. Những tiện ích nhỏ này có thể gia tăng cảm giác thoải mái khi sử dụng một cách đáng kể.

Tham Khảo Lò Vi Sóng Đến Từ Các Thương Hiệu Khác

Bên cạnh Toshiba, bạn cũng có thể cân nhắc lựa chọn các sản phẩm từ một số thương hiệu khác như Sharp, Electrolux hay Hafele, v.v. Tham khảo ngay một số bài viết sau đây để có thêm nhiều sự lựa chọn nhé!

Các bài viết khác trong mục này

Xem mã giảm giá khuyến mãi tháng 10/2025...