Top 10 Lò Vi Sóng Toshiba tốt nhất hiện nay (Vi sóng có nướng, Điện tử, Cơ)
Tóm tắt nội dung
Lò Vi Sóng Toshiba Có Tốt Không?

Những mẫu lò vi sóng Toshiba được nhiều người yêu thích nhờ sở hữu đa dạng thực đơn nấu tự động, dễ dàng chế biến phong phú các món ăn, tiết kiệm thời gian hiệu quả.
Tại Toshiba, người dùng có khá nhiều sự lựa chọn để tìm thấy mẫu lò vi sóng phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng, từ lò vi sóng cơ, lò vi sóng cơ có nướng, lò vi sóng điện tử đến lò vi sóng điện tử có nướng.
Ngoài ra, hầu hết các sản phẩm từ Toshiba có mức dung tích chủ yếu dao động từ 20 đến 24L, mức giá thành dễ chọn mua, thích hợp cho nhu cầu sử dụng cá nhân lẫn hộ gia đình.
Chọn Mua Lò Vi Sóng Toshiba Cần Lưu Ý Thế Nào?
Khi chọn mua lò vi sóng Toshiba, bạn cần lưu ý một số tiêu chí sau đây:
- Lựa chọn dựa trên đặc trưng từng dòng sản phẩm: lò vi sóng cơ & lò vi sóng điện tử;
- Lựa chọn dựa trên chức năng: loại có nướng hay đơn năng?
- Kiểm tra mức dung tích & kích thước;
- Kiểm tra mức công suất đầu ra;
- Tham khảo một số tiện ích nổi bật khác.
Nếu muốn tìm hiểu kỹ hơn, hãy tham khảo phần Cách Chọn ngay sau Bảng So Sánh nhé.
Top 10 Lò Vi Sóng Toshiba tốt nhất được ưa chuộng (Tư vấn mua)
Ngay bây giờ, hãy cùng MGG·©© ? điểm qua top 10 lò vi sóng Toshiba đang được yêu thích nhất trên các bảng xếp hạng trực tuyến nhé!
ToshibaLò Vi Sóng Toshiba ER-SGM20(S1)VN
ER-SGM20(S1)VN
Từ 1.650.000 VNĐ
Loại | Lò vi sóng cơ có nướng |
---|---|
Dung tích (L) | 20 |
Công suất vi sóng (W) | 800 |
Công suất nướng (W) | 1000 |
Các mức điều chỉnh | 5 |
Điều khiển | Nút vặn |
Kích thước đĩa xoay (mm) | 255 |
Khối lượng (kg) | 11.4 |
Kích thước (mm) | 306 x 307.5 x 205 |
Đèn bên trong | ✔︎ |
ToshibaLò Vi Sóng Toshiba ER-SS23(W1)VN
ER-SS23(W1)VN
Từ 1.935.000 VNĐ
Loại | Lò vi sóng điện tử |
---|---|
Dung tích (L) | 23 |
Công suất vi sóng (W) | 800 |
Công suất nướng (W) | – |
Các mức điều chỉnh | 11 |
Điều khiển | Bảng điều khiển |
Kích thước đĩa xoay (mm) | 270 |
Khối lượng (kg) | 13 |
Kích thước (mm) | 314 x 349 x 212 |
Đèn bên trong | ✔︎ |
ToshibaLò Vi Sóng Toshiba ER-SM20(W1)VN
ER-SM20(W1)VN
Từ 1.390.000 VNĐ
Loại | Lò vi sóng cơ |
---|---|
Dung tích (L) | 20 |
Công suất vi sóng (W) | 800 |
Công suất nướng (W) | – |
Các mức điều chỉnh | 5 |
Điều khiển | Nút vặn |
Kích thước đĩa xoay (mm) | 255 |
Khối lượng (kg) | 10.9 |
Kích thước (mm) | 306 x 307.5 x 205 |
Đèn bên trong | – |
ToshibaLò Vi Sóng Toshiba ER-SGS23(S1)VN
ER-SGS23(S1)VN
Từ 2.299.000 VNĐ
Loại | Vi sóng điện tử có nướng |
---|---|
Dung tích (L) | 23 |
Công suất vi sóng (W) | 800 |
Công suất nướng (W) | 1100 |
Các mức điều chỉnh | 11 |
Điều khiển | Bảng điều khiển |
Kích thước đĩa xoay (mm) | 270 |
Khối lượng (kg) | 14 |
Kích thước (mm) | 314 x 349 x 212 |
Đèn bên trong | ✔︎ |
ToshibaLò Vi Sóng Toshiba ER-SGS34(S1)VN
ER-SGS34(S1)VN
Từ 3.079.000 VNĐ
Loại | Lò vi sóng có nướng |
---|---|
Dung tích (L) | 34 |
Công suất vi sóng (W) | 1000 |
Công suất nướng (W) | 1100 |
Các mức điều chỉnh | 11 |
Điều khiển | Bảng điều khiển |
Kích thước đĩa xoay (mm) | 315 |
Khối lượng (kg) | 16.3 |
Kích thước (mm) | 351 x 386 x 249 |
Đèn bên trong | ✔︎ |
ToshibaLò Vi Sóng Toshiba MW2-MM24PC
MW2-MM24PC
Từ 1.778.000 VNĐ
Loại | Lò vi sóng cơ |
---|---|
Dung tích (L) | 24 |
Công suất vi sóng (W) | 800 |
Công suất nướng (W) | – |
Các mức điều chỉnh | 5 |
Điều khiển | Nút vặn |
Kích thước đĩa xoay (mm) | 270 |
Khối lượng (kg) | 13 |
Kích thước (mm) | 313 x 347 x 221 |
Đèn bên trong | – |
ToshibaLò Vi Sóng Toshiba MW2-AG24PC(BK)
MW2-AG24PC(BK)
Từ 2.250.000 VNĐ
Loại | Vi sóng có nướng |
---|---|
Dung tích (L) | 24 |
Công suất vi sóng (W) | 800 |
Công suất nướng (W) | 1000 |
Các mức điều chỉnh | 5 |
Điều khiển | Nút vặn |
Kích thước đĩa xoay (mm) | 255 |
Khối lượng (kg) | 14.1 |
Kích thước (mm) | 314 x 347 x 221 |
Đèn bên trong | ✔︎ |
ToshibaLò Vi Sóng Toshiba MW2-MM21PC(BK)
MW2-MM21PC(BK)
Từ 1.759.000 VNĐ
Loại | Vi sóng |
---|---|
Dung tích (L) | 21 |
Công suất vi sóng (W) | 800 |
Công suất nướng (W) | – |
Các mức điều chỉnh | 5 |
Điều khiển | Nút vặn |
Kích thước đĩa xoay (mm) | 270 |
Khối lượng (kg) | 10.3 |
Kích thước (mm) | 303 x 316 x 213 |
Đèn bên trong | – |
ToshibaLò Vi Sóng Toshiba ER-SGS20(S)VN
ER-SGS20(S)VN
Từ 1.950.000 VNĐ
Loại | Vi sóng có nướng |
---|---|
Dung tích (L) | 20 |
Công suất vi sóng (W) | 800 |
Công suất nướng (W) | 1000 |
Các mức điều chỉnh | 11 |
Điều khiển | Bảng điều khiển |
Kích thước đĩa xoay (mm) | 255 |
Khối lượng (kg) | 11.4 |
Kích thước (mm) | 306 x 306.6 x 208.2 |
Đèn bên trong | – |
ToshibaLò Vi Sóng Toshiba MWP-MM20P(WH)
MWP-MM20P(WH)
Từ 1.450.000 VNĐ
Loại | Vi sóng |
---|---|
Dung tích (L) | 20 |
Công suất vi sóng (W) | 700 |
Công suất nướng (W) | – |
Các mức điều chỉnh | 5 |
Điều khiển | Nút vặn |
Kích thước đĩa xoay (mm) | 255 |
Khối lượng (kg) | 11 |
Kích thước (mm) | 442 x 365 x 258 |
Đèn bên trong | – |
Bảng So Sánh 10 Mẫu Lò Vi Sóng Toshiba
Hình Ảnh Sản Phẩm | 1 ![]() Toshiba
| 2 ![]() Toshiba
| 3 ![]() Toshiba
| 4 ![]() Toshiba
| 5 ![]() Toshiba
| 6 ![]() Toshiba
| 7 ![]() Toshiba
| 8 ![]() Toshiba
| 9 ![]() Toshiba
| 10 ![]() Toshiba
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên Sản Phẩm | Lò Vi Sóng Toshiba ER-SGM20(S1)VN | Lò Vi Sóng Toshiba ER-SS23(W1)VN | Lò Vi Sóng Toshiba ER-SM20(W1)VN | Lò Vi Sóng Toshiba ER-SGS23(S1)VN | Lò Vi Sóng Toshiba ER-SGS34(S1)VN | Lò Vi Sóng Toshiba MW2-MM24PC | Lò Vi Sóng Toshiba MW2-AG24PC(BK) | Lò Vi Sóng Toshiba MW2-MM21PC(BK) | Lò Vi Sóng Toshiba ER-SGS20(S)VN | Lò Vi Sóng Toshiba MWP-MM20P(WH) |
Đặc Điểm | Rã Đông Dựa Trên Khối Lượng Thực Phẩm | Phong Phú Hơn Với 8 Thực Đơn Tích Hợp | Lò Vi Sóng Không Nướng, Giá Thành Phải Chăng | Lò Điện Tử Có Nướng, 9 Thực Đơn Tích Hợp | Dung Tích 34L Cho Nhu Cầu Sử Dụng Nhiều Người | Màu Đen Thanh Lịch, Phát Âm Báo Khi Hoàn Tất | Chế Độ Eco Tiết Kiệm Điện, Vận Hành Êm Ái | Dung Tích 21L, Tối Ưu Thời Gian Với Tính Năng Hẹn Giờ | Kích Thước & Dung Tích Nhỏ Nhất Phân Khúc | Phong Cách Cổ Điển, Dùng Tráng Men Kháng Khuẩn |
Giá từ | 1.650.000 VNĐ | 1.935.000 VNĐ | 1.390.000 VNĐ | 2.299.000 VNĐ | 3.079.000 VNĐ | 1.778.000 VNĐ | 2.250.000 VNĐ | 1.759.000 VNĐ | 1.950.000 VNĐ | 1.450.000 VNĐ |
Loại | Lò vi sóng cơ có nướng | Lò vi sóng điện tử | Lò vi sóng cơ | Vi sóng điện tử có nướng | Lò vi sóng có nướng | Lò vi sóng cơ | Vi sóng có nướng | Vi sóng | Vi sóng có nướng | Vi sóng |
Dung tích (L) | 20 | 23 | 20 | 23 | 34 | 24 | 24 | 21 | 20 | 20 |
Công suất vi sóng (W) | 800 | 800 | 800 | 800 | 1000 | 800 | 800 | 800 | 800 | 700 |
Công suất nướng (W) | 1000 | – | – | 1100 | 1100 | – | 1000 | – | 1000 | – |
Các mức điều chỉnh | 5 | 11 | 5 | 11 | 11 | 5 | 5 | 5 | 11 | 5 |
Điều khiển | Nút vặn | Bảng điều khiển | Nút vặn | Bảng điều khiển | Bảng điều khiển | Nút vặn | Nút vặn | Nút vặn | Bảng điều khiển | Nút vặn |
Kích thước đĩa xoay (mm) | 255 | 270 | 255 | 270 | 315 | 270 | 255 | 270 | 255 | 255 |
Khối lượng (kg) | 11.4 | 13 | 10.9 | 14 | 16.3 | 13 | 14.1 | 10.3 | 11.4 | 11 |
Kích thước (mm) | 306 x 307.5 x 205 | 314 x 349 x 212 | 306 x 307.5 x 205 | 314 x 349 x 212 | 351 x 386 x 249 | 313 x 347 x 221 | 314 x 347 x 221 | 303 x 316 x 213 | 306 x 306.6 x 208.2 | 442 x 365 x 258 |
Đèn bên trong | ✔︎ | ✔︎ | – | ✔︎ | ✔︎ | – | ✔︎ | – | – | – |
Link |
Cách Chọn Lò Vi Sóng Toshiba
Khi lựa chọn lò vi sóng Toshiba, bạn có thể cân nhắc đến một số tiêu chí sau đây.
Lựa Chọn Dựa Trên Đặc Trưng Từng Dòng Sản Phẩm

Dựa vào cách thức vận hành, lò vi sóng Toshiba được chia thành 2 dòng chính: lò vi sóng cơ và lò vi sóng điện tử.
Lò vi sóng cơ được vận hành thông qua 2 núm xoay vặn tích hợp, dễ thao tác và sử dụng. Số lượng các chức năng trên lò vi sóng cơ không quá nhiều, vừa đủ cho nhu cầu hâm nóng và rã đông cơ bản. So với lò vi sóng điện tử, lò vi sóng cơ Toshiba có mức giá dễ chọn mua hơn.
Ngược lại, lò vi sóng điện tử được điều khiển thông qua hệ thống các phím bấm. Một số sản phẩm còn được tích hợp màn hình đèn LED trực quan, tiện lợi theo dõi. Số lượng các chức năng trên lò vi sóng điện tử thường đa dạng, nhiều thực đơn tích hợp, phù hợp với những ai có yêu thích làm nhiều món ăn chỉ trong một sản phẩm.
Dù lựa chọn lò vi sóng cơ hay lò điện tử bạn cũng đều cần kiểm tra loại ngôn ngữ mà lò sử dụng. Đối với người dùng cao tuổi, những sản phẩm sử dụng tiếng Việt hoặc song ngữ Anh Việt sẽ thích hợp hơn.
Lựa Chọn Dựa Trên Chức Năng: Có Nướng Hay Đơn Năng?

Dựa vào chức năng hoạt động, lò vi sóng Toshiba sở hữu 2 dòng sản phẩm chính: dòng có chức năng nướng và dòng đơn năng.
Lò vi sóng Toshiba đơn năng là sự lựa chọn vừa đủ, đáp ứng nhu cầu hâm nóng và rã đông cơ bản. Do không có chức năng nướng, dòng sản phẩm này thường có mức giá thành phải chăng, dễ chọn mua đối với nhiều người.
Lò vi sóng Toshiba có nướng là dòng sản phẩm được tích hợp chế độ nướng bên cạnh tính năng làm nóng thông thường. Đối với những ai yêu thích món nướng và tự làm các loại bánh, đây sẽ là loại lò vi sóng phù hợp. Ngoài ra, với lò vi sóng có nướng, bạn sẽ không cần trang bị lò vi sóng lẫn lò nướng riêng biệt, tối đa hoá diện tích bếp, thích hợp cho những không gian sống không quá rộng rãi.
Lựa Chọn Dựa Trên Mức Dung Tích & Kích Thước
Khi cân nhắc chọn mua lò vi sóng Toshiba, dung tích sử dụng và kích thước sản phẩm là 2 tiêu chí quan trọng mà bạn nên cân nhắc.
Người Độc Thân: 20L Trở Xuống. Sử Dụng Gia Đình: 23L Trở Lên
Số lượng người sử dụng là yếu tố quyết định mức dung tích lò vi sóng mà bạn nên lựa chọn. Đối với những ai sống một mình, mức dung tích từ 20L trở xuống sẽ là vừa đủ, nhỏ gọn và ít chiếm không gian. Đối với gia đình từ 3 người trở lên, mức dung tích từ 23L trở lên sẽ là sự lựa chọn phù hợp.
Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm thấy những sản phẩm như Toshiba ER-SGS34(S1)VN sở hữu mức dung tích lên đến 34L, đáp ứng nhu cầu làm chín số lượng thực phẩm lớn cùng lúc, tiết kiệm thời gian hơn mỗi khi chế biến. Tuy nhiên, vì kích thước thân chính khá lớn nên trước khi lựa chọn, bạn cần kiểm tra vị trí dự định lắp đặt trước.
Kiểm Tra Kích Thước & Khu Vực Bố Trí Lò Vi Sóng

Khi lắp đặt lò vi sóng, bạn cần đảm bảo chừa khoảng cách từ 5 – 10cm từ mỗi cạnh lò đến các vật dụng xung quanh nhằm hạn chế tối đa khả năng gây cháy nổ. Ngoài ra, một số sản phẩm cũng cho phép lắp đặt sát với thành tường ở mặt sau và cách cạnh bên hông. Do đó, để chắc chắn hơn trước khi lựa chọn, bạn nên tham khảo các thông số từ nhà sản xuất.
Ngoài ra, trong trường hợp bạn muốn thay thế lò vi sóng đơn năng bằng loại lò đa chức năng hay các sản phẩm thế hệ mới hơn, kích thước lò và không gian bố trí vẫn là điều cần chú trọng. Vì ngay cả khi 2 sản phẩm có cùng mức dung tích nhưng kích thước thân chính có thể sẽ không hoàn toàn tương đương với nhau.
Kiểm Tra Mức Công Suất Đầu Ra
Nếu muốn làm nóng nguyên liệu nhanh chóng hơn, công suất đầu ra của lò vi sóng là tiêu chí bạn nên chú trọng. Công suất đầu ra càng cao, thời gian làm nóng thực phẩm sẽ càng ngắn. Nhờ đó, thiết bị sẽ giúp bạn tiết kiệm nhiều thời gian hơn khi chuẩn bị thức ăn vào những buổi sáng bận rộn. Ở công suất 600W, lò sẽ làm nóng thực phẩm sau 30 giây. Nhưng với mức 800W, bạn chỉ mất 23 giây và chỉ 18 giây với lò có công suất 1000W.
Tuỳ thuộc vào từng sản phẩm, hầu hết các mẫu lò vi sóng của Toshiba đều được trang bị mức công suất từ 700W trở lên.
Tham Khảo Một Số Tiện Ích Nổi Bật Khác
Bên cạnh các chức năng chính như rã đông, nướng hay hâm nóng, lò vi sóng Toshiba còn được tích hợp nhiều tiện ích nhằm tối đa hoá sự thoải mái của người dùng khi sử dụng. Sau đây là một số tiện ích mà bạn có thể tham khảo và cân nhắc lựa chọn:
- Thực đơn tự động: bạn có thể tìm thấy khá nhiều tên món ăn như bắp rang, khoai tây hay pizza được tích hợp ngay lò vi sóng. Chỉ bằng thao tác nhấn nút, thiết bị sẽ tự động vận hành và mang lại món ăn như ý mà không đòi hỏi các thiết lập về thời gian và mức nhiệt phức tạp.
- Chức năng khoá trẻ em: đối với những gia đình có trẻ nhỏ, đây được xem là tính năng vô cùng cần thiết nhầm hạn chế tối đa những sự cố đáng tiếc có thể xảy ra đối với bé.
- Chức năng ghi nhớ các thiết lập: một số lò vi sóng Toshiba cho phép lưu lại những thông số về thời gian và mức nhiệt mà bạn yêu thích. Nhờ đó, người dùng sẽ không cần tái cài đặt nhiều lần mỗi khi sử dụng, tiết kiệm thời gian nhiều hơn.
Ngoài ra, bạn cũng nên lưu ý đến những chức năng đơn giản như đèn chiếu sáng tích hợp, âm thanh báo hiệu khi hoàn tất, tính năng hẹn giờ, v.v. Những tiện ích nhỏ này có thể gia tăng cảm giác thoải mái khi sử dụng một cách đáng kể.
Tham Khảo Lò Vi Sóng Đến Từ Các Thương Hiệu Khác
Bên cạnh Toshiba, bạn cũng có thể cân nhắc lựa chọn các sản phẩm từ một số thương hiệu khác như Sharp, Electrolux hay Hafele, v.v. Tham khảo ngay một số bài viết sau đây để có thêm nhiều sự lựa chọn nhé!