Đường Ăn Kiêng là gì? Top 10 Đường Ăn Kiêng tốt nhất hiện nay
Tóm tắt nội dung
Đường Ăn Kiêng Là Gì?

Đường ăn kiêng (Sweeteners, sugar alternatives) là một loại chất ngọt có thể thay thế đường. Vị ngọt của đường ăn kiêng dù được đánh giá là có độ ngọt ngang ngửa, đôi khi ngọt hơn dường thông thường nhưng lại cung cấp rất ít năng lượng cho cơ thể.
Nhờ đó, đường ăn kiêng giúp người dùng thỏa mãn cảm giác thèm ngọt mà bớt phải lo lắng về vấn đề năng lượng nạp vào cơ thể sau khi ăn. Đường ăn kiêng phù hợp với những người có chế độ ăn kiêng, ăn giảm đường. Đặc biệt một số loại đường như Sucralose, Stevia, đường từ quả La Hán (monk fruit), v.v. có thể sử dụng được với lượng hợp lý cho người mang bệnh lý tiểu đường loại 2.
Cách Chọn Đường Ăn Kiêng
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại đường ăn kiêng, chứa những chất làm ngọt khác nhau. Những tiêu chí lựa chọn mà MGG·©© ? đưa ra dưới đây sẽ giúp bạn phần nào hiểu hơn về đường ăn kiêng cũng như chọn được sản phẩm phù hợp cho mình.
Chọn Theo Nhóm Đường Ăn Kiêng
Dựa trên những đặc tính riêng biệt, đường ăn kiêng được chia làm 3 nhóm như sau:
Đường Nhân Tạo: Độ Ngọt Rất Mạnh So Với Đường Thông Thường

Đường nhân tạo do con người tạo ra, có vị ngọt mạnh và không chứa năng lượng. Đường nhân tạo chủ yếu được sử dụng để làm ngọt cho các loại đồ ăn, thức uống như bánh kẹo, cà phê, trà, nước giải khát v.v. Tuy chúng không tạo ra năng lượng nhưng bạn vẫn nên cân bằng chế độ ăn uống, tránh lạm dụng.
Thông tin từ FDA về một số loại đường nhân tạo được sử dụng phổ biến như:
- Acesulfame K: Ngọt gấp 200 lần đường ăn, lượng tiêu thụ hàng ngày được chấp thuận là 15 mg/kg/ngày;
- Aspartame: Ngọt gấp 200 lần đường ăn, lượng khuyến nghị là 50 mg/kg/ngày;
- Saccharin: Ngọt gấp 200 đến 700 lần đường ăn, được chứng minh là an toàn cho sức khỏe, lượng tiêu thụ hằng ngày được chấp thuận là 15 mg/kg/ngày;
- Sucralose: Ngọt gấp 600 lần đường ăn, lượng khuyến nghị 5 mg/kg/ngày;
- Neotame: Ngọt gấp 7000 – 13000 lần đường ăn, lượng dùng theo khuyến nghị là 0,3 mg/kg/ngày;
- Advantame: Ngọt gấp 20.000 đường ăn, lượng khuyến nghị là 32,8 mg/kg/ngày.
Chất Tạo Ngọt Tự Nhiên: Nguồn Gốc Tự Nhiên, Không Chứa Năng Lượng

Chất làm ngọt tự nhiên được chiết xuất từ thiên nhiên, chẳng hạn như lá cây Stevia rebaudiana, la hán quả v.v. So với các chất làm ngọt khác thì chất tạo ngọt tự nhiên được đánh giá là an toàn hơn, có tác dụng tương tự đường nhân tạo, đều có vị ngọt mạnh và không chứa năng lượng.
Dữ liệu từ FDA cho hai chất tạo ngọt tự nhiên phổ biến là:
- Chiêt xuất Stevia từ lá cây cỏ ngọt: Ngọt gấp 100 – 250 lần so với đường ăn thông thường;
- Chiết xuất trái cây Monk (La Hán): Ngọt gấp 200 – 400 lần so với đường thông thường.
Tuy nhiên, một số người cho rằng đường từ cỏ ngọt hay quả la hán để lại hậu vị khá lâu, do đó có thể hơi kén người dùng hơn so với đường nhân tạo.
Chất Làm Ngọt Dinh Dưỡng: Cung Cấp Năng Lượng Dưới Dạng Carbohydrate

Ngoài tác dụng làm ngọt, chất làm ngọt dinh dưỡng còn cung cấp năng lượng cho cơ thể dưới dạng carbohydrate. Một số chất làm ngọt dinh dưỡng phải kể đến như:
- Fructose: Nguồn gốc từ trái cây, cung cấp calo bằng đường ăn thông thường nhưng ngọt hơn.
- Isomalt: Cung cấp ít calo và chỉ ngọt bằng một nửa đường ăn thông thường, có thể giúp nhuận tràng hoặc dùng như 1 chất giữ ẩm.
- Đường alcohols (Erythritol, Lactilol, Mannitol, v.v.): Lượng calo bằng hoặc thấp hơn đường, có thể giúp nhuận tràng, không chứa cồn.
- Maltodextrin: là xi-rô ngô, hàm lượng fructose cao (HFCS)
Chọn Theo Dạng Đường Ăn Kiêng

Đường ăn kiêng trên thị trường hiện nay gồm 3 dạng: dạng viên, dạng lỏng và dạng hạt nhỏ (bột). Tùy theo nhu cầu sử dụng để bạn có thể chọn dạng đường thích hợp.
- Dạng viên: Được nén thành viên kích thước lớn nhỏ tùy loại. Đường viên dễ định lượng, dễ bảo quản nên rất tiện lợi, phù hợp dùng để chế biến thức ăn, pha chế đồ uống.
- Dạng hạt nhỏ: Kích thước hạt như đường thông thường hoặc mịn hơn, thường được đóng thành các gói nhỏ. Vì kích thước nhỏ nên đường nhanh tan, có thể dễ dàng tùy chỉnh lượng dùng, phù hợp sử dụng để pha chế các loại thức uống như cà phê, trà v.v.
- Dạng lỏng: Một số loại đường ăn kiêng được điều chế dạng lỏng bằng cách pha với nước, không cần mất thời gian chờ đợi đường tan.
Bao Bì Đóng Gói Dễ Lấy, Dễ Bảo Quản

Bao bì đóng gói cũng là một vấn đề bạn cần quan tâm khi chọn mua đường ăn kiêng. Các kiểu bao bì phổ biến trên thị trường hiện nay là dạng lọ, túi zip và hộp chứa nhiều gói nhỏ.
- Nên ưu tiên chọn những lọ đường có lớp phủ bạc ở phần miệng nắp hoặc kiểu lọ nắp bấm để giữ ẩm cho đường tốt hơn trong suốt quá trình sử dụng.
- Đường túi zip thường có khối lượng lớn, tiện lợi bảo quản và duy trì sử dụng.
- Những loại đường gói nhỏ thường được đong đếm khối lượng cẩn thận, tính toán phù hợp cho 1 lần dùng rất tiện lợi, tuy nhiên thời gian dài có thể làm tăng lượng rác nên bạn cần chú ý.
Giá Thành Dễ Duy Trì Sử Dụng

Nếu bạn đang thực hiện chế độ ăn kiêng, ăn giảm đường, v.v. thì đường ăn kiêng như 1 giải pháp để thay thế đường thông thường, cần sử dụng thường xuyên và mỗi ngày. Do đó, giá thành cũng là một tiêu chí bạn cần lưu ý khi chọn mua đường ăn kiêng. Chọn loại đường ăn kiêng phù hợp và nằm trong tầm giá giúp bạn dễ dàng duy trì sử dụng mà không cần quá lo lắng về vấn đề tài chính.
Top 10 Đường Ăn Kiêng tốt nhất được ưa chuộng (Tư vấn mua)
Đến đây, hãy cùng MGG·©© ? tham khảo top 10 đường ăn kiêng tốt nhất được ưa chuộng hiện nay, giúp bạn tìm được sản phẩm phù hợp nhất cho mình nhé.

ILiteĐường Ăn Kiêng Cỏ Ngọt
Nhóm | Chất tạo ngọt tự nhiên + chất làm ngọt dinh dưỡng |
---|---|
Chất tạo ngọt | Erythritol, Chiết xuất lá cỏ ngọt (Steviol Glycosides), Maltitol (trong loại Cook&bake) |
Thành phần khác | – |
Năng lượng / 100g | – |
Dạng | Hạt nhỏ |
Đóng gói | Hộp 40 gói x 2g, túi 350g |
Xuất xứ | Singapore |

Hermes Sweeteners LtdĐường Ăn Kiêng Hermesetas
Từ 62.000 VNĐ
Nhóm | Đường nhân tạo |
---|---|
Chất tạo ngọt | Aspartame, Acesulfame –K |
Thành phần khác | Maltodetrins, Fructofibres ® (inulin 34% và Oligofructose 8%) |
Năng lượng / 100g | 390kcal |
Dạng | Viên, hạt nhỏ |
Đóng gói | Hộp 30 gói x 0,8g, lọ 90g, hộp 100 gói x 0.8g |
Xuất xứ | Pháp |

SARAYAĐường Ăn Kiêng Lakanto Vàng S (Lakanto S Granule)
Từ 274.000 VNĐ
Nhóm | Chất tạo ngọt tự nhiên + làm ngọt dinh dưỡng |
---|---|
Chất tạo ngọt | Chiết xuất la hán quả, Erythritol |
Thành phần khác | Protein 0,2g / 100g đường |
Năng lượng / 100g | 0 kcal |
Dạng | Hạt nhỏ |
Đóng gói | Túi 300/600/800 g |
Xuất xứ | Nhật Bản |

SweetLeafĐường Ăn Kiêng Sweetdrops
Từ 409.000 VNĐ
Nhóm | Chất tạo ngọt tự nhiên |
---|---|
Chất tạo ngọt | Stevia |
Thành phần khác | Quillaja Extract, nước tinh khiết, hương tự nhiên |
Năng lượng / 100g | 0 kcal |
Dạng | Lỏng |
Đóng gói | Chai 60/120 ml |
Xuất xứ | Mỹ |
KRUGERĐường Ăn Kiêng Cologrin
Từ 60.000 VNĐ
Nhóm | Đường nhân tạo |
---|---|
Chất tạo ngọt | Sodium Cyclamate, Natri Laccharin, Lactose (sữa) |
Thành phần khác | Natri citrat, natri hidro cacbonat |
Năng lượng / 100g | – |
Dạng | Dạng viên |
Đóng gói | Lọ 1200 viên ~ 72g |
Xuất xứ | Đức |
JC BLUEMOONĐường Ăn Kiêng Erythritol
Từ 50.000 VNĐ
Nhóm | Chất làm ngọt dinh dưỡng |
---|---|
Chất tạo ngọt | Erythritol |
Thành phần khác | – |
Năng lượng / 100g | 0 kcal |
Dạng | Hạt nhỏ |
Đóng gói | Túi zip 500g, túi nhỏ 6g |
Xuất xứ | Việt Nam |
PT. NutrifoodĐường Ăn Kiêng Tropicana Slim Classic
Từ 62.000 VNĐ
Nhóm | Đường nhân tạo + chất làm ngọt dinh dưỡng |
---|---|
Chất tạo ngọt | Sorbitol, Sucralose, Acesulfame-K |
Thành phần khác | Bột bắp, Chromium Picolinate |
Năng lượng / 100g | 200 kcal |
Dạng | Hạt nhỏ |
Đóng gói | Hộp 50 gói x 2g |
Xuất xứ | Indonesia |
dmĐường Ăn Kiêng Mivolis Substoff
Từ 80.000 VNĐ
Nhóm | Đường nhân tạo |
---|---|
Chất tạo ngọt | Natri Cyclamate, Metrium Saccharin, Lactose |
Thành phần khác | Natri hydro cacbonat, natri citrat |
Năng lượng / 100g | 20kcal |
Dạng | Dạng viên |
Đóng gói | Hộp 1200 viên x 0,06g |
Xuất xứ | Đức |
Biên Hòa LightĐường Ăn Kiêng Isomalt
Từ 20.000 VNĐ
Nhóm | Chất làm ngọt dinh dưỡng |
---|---|
Chất tạo ngọt | Isomalt |
Thành phần khác | – |
Năng lượng / 100g | 200 kcal |
Dạng | Hạt nhỏ |
Đóng gói | Hộp 50 gói x 5g |
Xuất xứ | Việt Nam |
Cumberland Packing Corp USAĐường Ăn Kiêng Sweetn Low
Từ 12.000 VNĐ
Nhóm | Đường nhân tạo |
---|---|
Chất tạo ngọt | Scacharin, Dextrose |
Thành phần khác | Calcium, Cream of tartar |
Năng lượng / 100g | – |
Dạng | Hạt nhỏ |
Đóng gói | Hộp 100 gói x 1g |
Xuất xứ | Mỹ |
Bảng So Sánh 10 Loại Đường Ăn Kiêng
Hình Ảnh Sản Phẩm | 1 ![]() ILite
| 2 ![]() Hermes Sweeteners Ltd
| 3 ![]() SARAYA
| 4 ![]() SweetLeaf
| 5 KRUGER
| 6 ![]() JC BLUEMOON
| 7 PT. Nutrifood
| 8 dm
| 9 Biên Hòa Light
| 10 Cumberland Packing Corp USA
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên Sản Phẩm | Đường Ăn Kiêng Cỏ Ngọt | Đường Ăn Kiêng Hermesetas | Đường Ăn Kiêng Lakanto Vàng S (Lakanto S Granule) | Đường Ăn Kiêng Sweetdrops | Đường Ăn Kiêng Cologrin | Đường Ăn Kiêng Erythritol | Đường Ăn Kiêng Tropicana Slim Classic | Đường Ăn Kiêng Mivolis Substoff | Đường Ăn Kiêng Isomalt | Đường Ăn Kiêng Sweetn Low |
Đặc Điểm | Chứa Chiết Xuất Steviol Từ Lá Cỏ Ngọt, Đạt 5 Chứng Nhận | Chứa Đến 40% Chất Xơ Oligofructose | Kết Hợp Giữa Chiết Xuất La Hán Quả Và Ngô Lên Men | Nguyên Liệu Organic, Điều Chế Dạng Lỏng | Lọ Nắp Bấm Tiện Lợi, Dễ Lấy Dễ Bảo Quản | 100% Đường Lên Men Từ Bắp, Ngọt Khoảng 70% Đường Ăn | Tính Ổn Định Cao, Có Chứa Bột Bắp | Ngọt Đậm, 1 Viên 0,06g Tương Đương Khoảng 4,4g Đường Ăn | 100% Từ Củ Cải Đường, Độ Ngọt Bằng 1/2 Đường Thông Thường | Gói 1g Tiện Lợi, Ngọt Tương Đương 2 Thìa Cà Phê Đường |
Giá từ | 62.000 VNĐ | 274.000 VNĐ | 409.000 VNĐ | 60.000 VNĐ | 50.000 VNĐ | 62.000 VNĐ | 80.000 VNĐ | 20.000 VNĐ | 12.000 VNĐ | |
Nhóm | Chất tạo ngọt tự nhiên + chất làm ngọt dinh dưỡng | Đường nhân tạo | Chất tạo ngọt tự nhiên + làm ngọt dinh dưỡng | Chất tạo ngọt tự nhiên | Đường nhân tạo | Chất làm ngọt dinh dưỡng | Đường nhân tạo + chất làm ngọt dinh dưỡng | Đường nhân tạo | Chất làm ngọt dinh dưỡng | Đường nhân tạo |
Chất tạo ngọt | Erythritol, Chiết xuất lá cỏ ngọt (Steviol Glycosides), Maltitol (trong loại Cook&bake) | Aspartame, Acesulfame –K | Chiết xuất la hán quả, Erythritol | Stevia | Sodium Cyclamate, Natri Laccharin, Lactose (sữa) | Erythritol | Sorbitol, Sucralose, Acesulfame-K | Natri Cyclamate, Metrium Saccharin, Lactose | Isomalt | Scacharin, Dextrose |
Thành phần khác | – | Maltodetrins, Fructofibres ® (inulin 34% và Oligofructose 8%) | Protein 0,2g / 100g đường | Quillaja Extract, nước tinh khiết, hương tự nhiên | Natri citrat, natri hidro cacbonat | – | Bột bắp, Chromium Picolinate | Natri hydro cacbonat, natri citrat | – | Calcium, Cream of tartar |
Năng lượng / 100g | – | 390kcal | 0 kcal | 0 kcal | – | 0 kcal | 200 kcal | 20kcal | 200 kcal | – |
Dạng | Hạt nhỏ | Viên, hạt nhỏ | Hạt nhỏ | Lỏng | Dạng viên | Hạt nhỏ | Hạt nhỏ | Dạng viên | Hạt nhỏ | Hạt nhỏ |
Đóng gói | Hộp 40 gói x 2g, túi 350g | Hộp 30 gói x 0,8g, lọ 90g, hộp 100 gói x 0.8g | Túi 300/600/800 g | Chai 60/120 ml | Lọ 1200 viên ~ 72g | Túi zip 500g, túi nhỏ 6g | Hộp 50 gói x 2g | Hộp 1200 viên x 0,06g | Hộp 50 gói x 5g | Hộp 100 gói x 1g |
Xuất xứ | Singapore | Pháp | Nhật Bản | Mỹ | Đức | Việt Nam | Indonesia | Đức | Việt Nam | Mỹ |
Link |
Ăn Kiêng, Giảm Cân Hiệu Quả Hơn Với Sản Phẩm Hỗ Trợ
Giảm cân là một quá trình dài, do đó để dễ dàng đạt được thân hình như ý, bạn có thể linh hoạt kết hợp nhiều sản phẩm, ứng dụng hỗ trợ giảm cân sau đây.
Lời Kết
Đường ăn kiêng không chứa hoặc chứa ít năng lượng, tuy nhiên khi dùng quá nhiều hoặc chung với các loại đồ ăn thức uống khác, lượng năng lượng nạp vào cơ thể sẽ tăng lên. Do đó, bạn cần chú ý về liều lượng cũng như chế độ ăn hằng ngày để đảm bảo theo mức dinh dưỡng khuyến nghị. Với những người bị tăng đường huyết, đái tháo đường, béo phì… thì nên tham khảo ý kiến bác sĩ để được tư vấn về loại đường, lượng đường nạp vào phù hợp với thể trạng của mình.
Hy vọng với những thông tin và top 10 đường ăn kiêng tốt nhất trên đây mà MGG·©© ? chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về đường ăn kiêng cũng như tìm được sản phẩm phù hợp nhất cho mình.