Top 10 Quạt Tản Nhiệt CPU tốt nhất hiện nay (Cooler Master, Noctua, Thermaltake)
Tóm tắt nội dung
Cách Chọn Quạt Tản Nhiệt CPU
Nếu đang tìm mua một bộ tản nhiệt dành cho CPU, bạn có thể điểm qua 5 tiêu chí sau đây từ MGG·©© ? nhé!
Chọn Bộ Tản Nhiệt Có Hiệu Suất Làm Mát Phù Hợp
Dựa vào phương thức làm mát, có thể chia tản nhiệt CPU thành 2 loại chính: tản nhiệt khí và tản nhiệt nước. Trong đó, tản nhiệt khí sẽ bao gồm tản nhiệt tháp và tản nhiệt top-down. Hãy cùng MGG·©© ? tìm hiểu đặc trưng của từng loại và nhận diện xem đâu là bộ tản nhiệt phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của bạn nhé!
Tản Nhiệt Tháp: Chú Trọng Đến Việc Tạo Luồng Khí

Tản nhiệt tháp được tích hợp quạt và đặt vuông góc với bo mạch chủ. Luồng khí được tạo ra và làm mát CPU từ cạnh bên. Ưu điểm của tản nhiệt tháp là hướng gió thổi từ trước ra sau nên không gây cản trở luồng không khí bên trong thùng máy tính – vốn hoạt động theo cơ chế hút không khí từ phía trước và thải ra ở phía sau.
Ngoài ra, tản nhiệt tháp được đặt thẳng đứng nên không gian bên trong case CPU trở nên rộng rãi hơn, dễ dàng thực hiện bảo trì. Tuy nhiên, loại tản nhiệt CPU này tương đối cao nên có thể sẽ không vừa khi lắp vào những case CPU kích thước mỏng hay trung bình. Do đó, vui lòng kiểm tra kích thước trước khi lựa chọn.
Tản Nhiệt Top – Down: Chú Trọng Hiệu Suất Làm Mát Của Toàn Bộ Bo Mạch

Nếu chú trọng đến hiệu suất làm mát cho toàn bộ bo mạch chủ, bạn nên lựa chọn tản nhiệt CPU dạng top – down. Loại tản nhiệt này có khả năng làm mát toàn bộ bo mạch bằng cách tạo luồng gió theo hướng từ trên xuống dưới.
Khác với tản nhiệt tháp, tản nhiệt top – down không thích hợp để tạo luồng gió bên trong case CPU nhưng lại có thể làm mát các thiết bị khác như thanh RAM hay card đồ hoạ trên bo mạch chủ một cách hiệu quả. Ngoài ra, việc có thể làm mát các socket trên bo mạch cũng là điểm hấp dẫn của tản nhiệt top – down này. Nếu chọn mua những sản phẩm dạng thấp (low profile), bạn có thể lắp tản nhiệt top – down vào bất kì thùng máy nào. Do đó, đây sẽ là gợi ý đáng cân nhắc cho những ai đang sở hữu thùng CPU loại mỏng hoặc trung bình.
Tuy nhiên, kích thước quạt quá lớn có thể dẫn đến tình trạng va chạm với bộ nhớ. Do đó, hãy cân nhắc về mặt kích thước sao cho phù hợp với bo mạch chủ.
Tản Nhiệt Nước: Hiệu Suất Làm Mát Cao

Tản nhiệt nước là một trong những phương thức làm mát CPU hiệu quả nhất nhờ kết hợp giữa vòng nước lạnh tuần hoàn và quạt tản nhiệt. Đây là sự lựa chọn phù hợp với những ai sử dụng máy tính cá nhân cấu hình cao và thường xử lý các tác vụ nặng.
So với tản nhiệt khí, tản nhiệt nước có cấu tạo phức tạp cùng giá thành cao hơn do được tích hợp nhiều chức năng khác nhau. Tuy nhiên, bạn sẽ không cần bận tâm về chiều cao của loại tản nhiệt này. Ngoài ra, tản nhiệt nước AIO (All in one) – tất cả trong một và không cần bảo trì – đang dần trở thành sự lựa chọn chọn phổ biến, dễ sử dụng sau khi lắp đặt. Với những ai đang tự lắp ráp máy tính tại nhà, đây sẽ là sự lựa chọn đáng cân nhắc.
Tuy nhiên, nếu không được bảo dưỡng định kỳ, tản nhiệt nước AIO sẽ mất khả năng làm mát sau khoảng từ 2 – 3 năm. Trong trường hợp đó, bạn sẽ cần thay thế tản nhiệt CPU mới.
Chọn Bộ Tản Nhiệt Tương Thích Với Socket Trên Bo Mạch Chủ

Tản nhiệt CPU được cố định bằng cách lắp đặt vào bo mạch chủ. Do đó, bạn cần lựa chọn tản nhiệt CPU có sự tương thích với socket mà bo mạch chủ sử dụng. Thông tin về loại socket tương thích thường được tìm thấy tại bảng thông số kỹ thuật của bo mạch chủ, chẳng hạn như LGA1150 hay Socket AM4. Vui lòng kiểm tra thông tin trước khi lựa chọn.
Ngoài ra, một số tản nhiệt CPU được bán kèm cùng nhiều đầu nối nhằm tăng khả năng tương thích với bo mạch chủ, tuy nhiên, không phải bất kì loại socket nào cũng đều tương thích với các sản phẩm này. Vui lòng kiểm tra sự tương thích cẩn thận trước khi lựa chọn.
Chọn Tản Nhiệt Phù Hợp Với Kích Thước Thùng CPU

Bạn cần kiểm tra kích thước khu vực lắp đặt tản nhiệt CPU trước khi lựa chọn. Một số bộ tản nhiệt tương đối cao có thể sẽ không vừa với kích thước CPU hoặc sẽ xảy ra tình trạng va chạm vào thành case CPU khi lắp đặt.
Theo một số hướng dẫn, tản nhiệt có chiều cao từ 16cm trở lên sẽ không tương thích với case CPU loại mỏng. Tuỳ thuộc vào từng sản phẩm, một số tản nhiệt CPU có thể không vừa ngay cả với các case CPU kích thước trung bình. Do đó, vui lòng kiểm tra kích thước bên trong thùng CPU trước khi lựa chọn. Ngược lại, nếu đang sử dụng thùng CPU cỡ lớn (full tower case) cao cấp, bạn sẽ không cần quá bận tâm đến sự tương thích về mặt kích thước.
Lựa Chọn Bộ Tản Nhiệt Cân Bằng Giữa Hiệu Suất Làm Mát & Tiếng Ồn
Bất kể kích thước thùng CPU to hay nhỏ, bạn hoàn toàn có thể lắp đặt một bộ máy tính như sở thích bằng cách so sánh các thông số kỹ thuật của sản phẩm.
Chú Trọng Hiệu Suất Làm Mát: Chọn Thiết Bị Có Lưu Lượng Gió Tối Đa (CFM) Lớn

Nếu chú trọng hiệu suất làm mát hơn độ ồn của cánh quạt, bạn nên chọn những bộ tản nhiệt có giá trị CFM cao. CFM (Cubic Feet per Minute) là thông số biểu thị lượng gió có thể tác động vào các lá tản nhiệt trong 1 phút. Giá trị này càng lớn, hiệu suất làm mát sẽ càng cao. Những tản nhiệt CPU có thông số từ 50CFM trở lên được xếp vào dòng sản phẩm có hiệu suất làm mát cao.
Chú Trọng Đến Sự Yên Tĩnh: Chọn Loại Có Độ Ồn & Tốc Độ Quạt Thấp

Với những ai chú trọng đến khả năng hoạt động yên tĩnh, ít ồn của máy tính, bạn nên chọn bộ tản nhiệt có tốc độ quạt cùng độ ồn thấp. Tốc độ quạt được biểu thị bằng đơn vị rpm (revolution per minute – Số vòng quay được/ phút)
Tốc độ quay càng cao, hiệu suất làm mát sẽ càng cao nhưng độ ồn cũng sẽ tăng theo tương ứng. Độ ồn được biểu thị với đơn vị là dB (decibel) với thông số tối thiểu và tối đa. Một bộ tản nhiệt 50CFM có thể quay với tốc độ 1500 vòng / phút và tạo ra độ ồn khoảng 30dB. Nếu giá trị này có thể hạ thấp xuống còn 20 dB hoặc nhỏ hơn, độ ồn phát ra sẽ được giảm thiểu một cách đáng kể. Bạn có thể sử dụng thông số này như một hướng dẫn khi chọn mua bộ tản nhiệt CPU.
Sử Dụng Bền Bỉ: Chọn Sản Phẩm Có Giá Trị MTTF Dài

Nếu muốn sử dụng bộ làm mát CPU trong thời gian dài, bạn nên chọn những sản phẩm có thông số MTTF lớn. MTTF (mean time to failure: thời gian trung bình để hỏng) là thước đo cho đến khi bộ tản nhiệt bị hỏng. Tuỳ thuộc vào cách sử dụng mà tản nhiệt CPU có thể xuống cấp và hỏng hóc theo thời gian. Đây là điều cần được chú trọng vì CPU không được làm mát hiệu quả sẽ dẫn đến tình trạng hỏng máy tính.
Mặc dù có thể không chính xác với mọi sản phẩm, nhưng nếu so sánh giữa tản nhiệt CPU nước và tản nhiệt CPU khí, loại làm mát bằng không khí thường có thông số MTTF dài hơn. Tản nhiệt nước thường có MTTF khá ngắn và khả năng hỏng hóc cao hơn. Tuy nhiên, loại sản phẩm này có cấu trúc khá đơn giản cùng tuổi thọ có thể kéo dài lên đến 120.000 giờ trước khi hỏng.
Ngoài ra, với những tản nhiệt có kích thước lớn, bạn cũng cần kiểm tra độ dễ dàng khi tháo lắp. Việc bảo trì càng đơn giản, thời gian sử dụng sẽ kéo dài lâu hơn.
Top 10 Quạt Tản Nhiệt CPU tốt nhất được ưa chuộng trên thị trường (Tư vấn mua)
Ngay bây giờ, hãy cùng MGG·©© ? điểm qua top 10 tản nhiệt CPU tốt nhất trên các bảng xếp hạng trực tuyến hiện nay nhé!
Hình Ảnh Sản Phẩm | 1 ![]() Noctua
| 2 ![]() Cooler Master
| 3 ![]() ID-COOLING
| 4 ![]() Cooler Master
| 5 ![]() ID-COOLING
| 6 ![]() ID-COOLING
| 7 ![]() Corsair
| 8 ![]() Cooler Master
| 9 ![]() Thermaltake
| 10 ![]() Jonsbo
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên Sản Phẩm | Tản Nhiệt CPU Noctua NH-U14S | Tản Nhiệt CPU Cooler Master T400i | Tản Nhiệt CPU ID-COOLING IS-60 EVO ARGB | Tản Nhiệt CPU Cooler Master MASTERLIQUID ML240L ARGB V2 | Tản Nhiệt CPU ID-COOLING AURAFLOW X 120 | Tản Nhiệt CPU ID-COOLING SE-224-XT Basic | Tản Nhiệt CPU iCUE Corsair H100i RGB PRO XT | Tản Nhiệt CPU Cooler Master MasterLiquid ML360 Illusion | Tản Nhiệt CPU Thermaltake UX200 ARGB Lighting | Tản Nhiệt CPU Jonsbo CR1200 |
Đặc Điểm | Hơn 400 Giải Thưởng Quốc Tế, Mạnh Mẽ & Ít Ồn | Mức Giá Hấp Dẫn, Chuyên Dùng Cho Socket Intel | Tản Nhiệt Top – Down Dành Cho Case Máy Tính ITX | Làm Mát Tối Ưu Với Két Nước Lớn Hơn 25% | Tản Nhiệt Nước 1 Quạt Nhỏ Gọn | Độ Bền Bỉ Cao, Lưu Lượng Gió Đạt Mức 76.16 CFM | Tự Động Ngừng Quay Ở Mức Nhiệt Thấp | Tuổi Thọ Dài, Hệ Thống Đèn LED Mãn Nhãn | Tản Nhiệt Khí Có LED Trong Tầm Giá 800.000 VNĐ | Giá Thành Hấp Dẫn, Dễ Trang Bị |
Giá từ | 2.250.000 VNĐ | 305.000 VNĐ | 890.000 VNĐ | 1.780.000 VNĐ | 949.000 VNĐ | 508.000 VNĐ | 3.090.000 VNĐ | 3.100.000 VNĐ | 759.000 VNĐ | 189.000 VNĐ |
Phương thức làm mát | Tản nhiệt khí dạng tháp | Tản nhiệt khí dạng tháp | Tản nhiệt top – down | Tản nhiệt nước | Tản nhiệt nước | Tản nhiệt khí dạng tháp | Tản nhiệt nước | Tản nhiệt nước | Tản nhiệt khí dạng tháp | Tản nhiệt khí dạng tháp |
Socket tương thích | Intel LGA1700/ LGA1200/ LGA1156/ LGA1155/ LGA1151/ LGA1150/ LGA2066/ LGA2011-0/ LGA2011-3/ AMD AM4/ AM5 | Intel LGA 2011-3 / 2011 / 1366 / 1156 / 1155 / 1151 / 1150 / 775 | Intel LGA1200/ 1150/ 1151/ 1155/ 1156/ AMD AM4 | LGA1700/ LGA1200/ LGA2066/ LGA2011-v3/ LGA2011/ LGA1151/ LGA1150/ LGA1155/ LGA1156/ AM4/ AM3+/ AM3/ AM2+/ AM2/ FM2+/ FM2/ FM1 | Intel LGA 2066/ 2011/ 1366/ 1200/ 1151/ 1150/ 1155/ 1156/ AMD AM5/ AM4 | Intel LGA 2066/ 2011/ 1200/ 1151/ 1150/ 1155/1156/ AMD AM5/ AM4 | Intel 1700/ 1200/ 1150/ 1151/ 1155/ 1156/ 1366/ 2011/ 2066/ AMD AM5/ AM4/ AM3/ AM2/ sTRX4/ sTR4 | LGA1700*, LGA1200, LGA2066, LGA2011-v3, LGA2011, LGA1151, LGA1150, LGA1155, LGA1156, AM4, AM3+, AM3, AM2+, AM2, FM2+, FM2, FM1 | Intel LGA 1200/ 1156/ 1155/ 1151/ 1150/ 775 AMD AM4/ FM2/ FM1/ AM3+/ AM3/ AM2+/ AM2 | Intel LGA 115X/ 1200/ 1700, AMD AM4 |
Kích thước (mm) | 165 x 150 x 78 | 116 x 60 x 160 | 120 x 122 x 64 | 120 x 120 x 25 | 154 × 120 × 27 (két nước)/ 120 × 120 × 25 (quạt) | 120 × 73 × 154 (tổng quát)/ 120 × 120 × 25 (quạt) | 277 x 120 x 27 | 120 x 120 x 25 (quạt)/ 81.4 x 76 x 57.8 (bơm) | 127 x 76 x 153.5 (Tổng)/ 120 x 120 x 25 (Quạt) | 93 x 67 x 128 |
Lưu lượng không khí | 82.5 | 66.3 CFM ± 10% | 54.6 CFM/ 44.3 CFM | 62 CFM | 74.5 CFM | 76.16 CFM | 75 CFM | 47.2 CFM | 43.34 CFM | 36 CFM |
Tốc độ quay | 1500 ± 10% RPM | 600 -1600 RPM ± 10% | 500 – 2000 RPM (Quạt 1)/ 600 – 2500 RPM (Quạt 2) | 650 – 1800 RPM ± 10% | 2100 RPM ± 10% (bơm)/ 700~1800RPM ± 10% (quạt) | 700 ± 200 ~ 1800 ± 10% RPM | 2400 RPM | 650 -1800 ± 10% RPM | 300 – 1500 RPM | 2300 RPM ± 10% |
Độ ồn (dBA) | 19.2 – 24.6 | 9 – 31 | 13.8 – 31.2 (Quạt 1)/ 14 – 33 (Quạt 2) | 8 – 27 (quạt)/ 15 (bơm) | 25 (bơm)/ 18~35.2 (quạt) | 15.2 – 32.5 | 10 – 37 | 6 – 30 | 26.33 | 30.5 |
MTTF (giờ) | 150.000 | 40.000 | – | 70.000 (bơm)/ 160.000 (quạt) | 50.000 | – | – | 160.000 | 30.000 | – |
Khối lượng (g) | 935 | 705 | 650 | – | – | 810 | 830 | – | 770 | 310 |
Chất liệu | Nhôm, đồng | – | Nhôm, đồng | Nhôm | Nhôm, đồng | – | Nhôm, đồng | Nhôm | Nhôm, đồng | – |
Link |
NoctuaTản Nhiệt CPU Noctua NH-U14S
NH-U14S
Từ 2.250.000 VNĐ
Phương thức làm mát | Tản nhiệt khí dạng tháp |
---|---|
Socket tương thích | Intel LGA1700/ LGA1200/ LGA1156/ LGA1155/ LGA1151/ LGA1150/ LGA2066/ LGA2011-0/ LGA2011-3/ AMD AM4/ AM5 |
Kích thước (mm) | 165 x 150 x 78 |
Lưu lượng không khí | 82.5 |
Tốc độ quay | 1500 ± 10% RPM |
Độ ồn (dBA) | 19.2 – 24.6 |
MTTF (giờ) | 150.000 |
Khối lượng (g) | 935 |
Chất liệu | Nhôm, đồng |
Cooler MasterTản Nhiệt CPU Cooler Master T400i
Từ 305.000 VNĐ
Phương thức làm mát | Tản nhiệt khí dạng tháp |
---|---|
Socket tương thích | Intel LGA 2011-3 / 2011 / 1366 / 1156 / 1155 / 1151 / 1150 / 775 |
Kích thước (mm) | 116 x 60 x 160 |
Lưu lượng không khí | 66.3 CFM ± 10% |
Tốc độ quay | 600 -1600 RPM ± 10% |
Độ ồn (dBA) | 9 – 31 |
MTTF (giờ) | 40.000 |
Khối lượng (g) | 705 |
Chất liệu | – |
ID-COOLINGTản Nhiệt CPU ID-COOLING IS-60 EVO ARGB
Từ 890.000 VNĐ
Phương thức làm mát | Tản nhiệt top – down |
---|---|
Socket tương thích | Intel LGA1200/ 1150/ 1151/ 1155/ 1156/ AMD AM4 |
Kích thước (mm) | 120 x 122 x 64 |
Lưu lượng không khí | 54.6 CFM/ 44.3 CFM |
Tốc độ quay | 500 – 2000 RPM (Quạt 1)/ 600 – 2500 RPM (Quạt 2) |
Độ ồn (dBA) | 13.8 – 31.2 (Quạt 1)/ 14 – 33 (Quạt 2) |
MTTF (giờ) | – |
Khối lượng (g) | 650 |
Chất liệu | Nhôm, đồng |
Cooler MasterTản Nhiệt CPU Cooler Master MASTERLIQUID ML240L ARGB V2
ML240L ARGB V2
Từ 1.780.000 VNĐ
Phương thức làm mát | Tản nhiệt nước |
---|---|
Socket tương thích | LGA1700/ LGA1200/ LGA2066/ LGA2011-v3/ LGA2011/ LGA1151/ LGA1150/ LGA1155/ LGA1156/ AM4/ AM3+/ AM3/ AM2+/ AM2/ FM2+/ FM2/ FM1 |
Kích thước (mm) | 120 x 120 x 25 |
Lưu lượng không khí | 62 CFM |
Tốc độ quay | 650 – 1800 RPM ± 10% |
Độ ồn (dBA) | 8 – 27 (quạt)/ 15 (bơm) |
MTTF (giờ) | 70.000 (bơm)/ 160.000 (quạt) |
Khối lượng (g) | – |
Chất liệu | Nhôm |
ID-COOLINGTản Nhiệt CPU ID-COOLING AURAFLOW X 120
Từ 949.000 VNĐ
Phương thức làm mát | Tản nhiệt nước |
---|---|
Socket tương thích | Intel LGA 2066/ 2011/ 1366/ 1200/ 1151/ 1150/ 1155/ 1156/ AMD AM5/ AM4 |
Kích thước (mm) | 154 × 120 × 27 (két nước)/ 120 × 120 × 25 (quạt) |
Lưu lượng không khí | 74.5 CFM |
Tốc độ quay | 2100 RPM ± 10% (bơm)/ 700~1800RPM ± 10% (quạt) |
Độ ồn (dBA) | 25 (bơm)/ 18~35.2 (quạt) |
MTTF (giờ) | 50.000 |
Khối lượng (g) | – |
Chất liệu | Nhôm, đồng |
ID-COOLINGTản Nhiệt CPU ID-COOLING SE-224-XT Basic
SE-224-XT Basic
Từ 508.000 VNĐ
Phương thức làm mát | Tản nhiệt khí dạng tháp |
---|---|
Socket tương thích | Intel LGA 2066/ 2011/ 1200/ 1151/ 1150/ 1155/1156/ AMD AM5/ AM4 |
Kích thước (mm) | 120 × 73 × 154 (tổng quát)/ 120 × 120 × 25 (quạt) |
Lưu lượng không khí | 76.16 CFM |
Tốc độ quay | 700 ± 200 ~ 1800 ± 10% RPM |
Độ ồn (dBA) | 15.2 – 32.5 |
MTTF (giờ) | – |
Khối lượng (g) | 810 |
Chất liệu | – |
CorsairTản Nhiệt CPU iCUE Corsair H100i RGB PRO XT
CW-9060043-WW
Từ 3.090.000 VNĐ
Phương thức làm mát | Tản nhiệt nước |
---|---|
Socket tương thích | Intel 1700/ 1200/ 1150/ 1151/ 1155/ 1156/ 1366/ 2011/ 2066/ AMD AM5/ AM4/ AM3/ AM2/ sTRX4/ sTR4 |
Kích thước (mm) | 277 x 120 x 27 |
Lưu lượng không khí | 75 CFM |
Tốc độ quay | 2400 RPM |
Độ ồn (dBA) | 10 – 37 |
MTTF (giờ) | – |
Khối lượng (g) | 830 |
Chất liệu | Nhôm, đồng |
Cooler MasterTản Nhiệt CPU Cooler Master MasterLiquid ML360 Illusion
Từ 3.100.000 VNĐ
Phương thức làm mát | Tản nhiệt nước |
---|---|
Socket tương thích | LGA1700*, LGA1200, LGA2066, LGA2011-v3, LGA2011, LGA1151, LGA1150, LGA1155, LGA1156, AM4, AM3+, AM3, AM2+, AM2, FM2+, FM2, FM1 |
Kích thước (mm) | 120 x 120 x 25 (quạt)/ 81.4 x 76 x 57.8 (bơm) |
Lưu lượng không khí | 47.2 CFM |
Tốc độ quay | 650 -1800 ± 10% RPM |
Độ ồn (dBA) | 6 – 30 |
MTTF (giờ) | 160.000 |
Khối lượng (g) | – |
Chất liệu | Nhôm |
ThermaltakeTản Nhiệt CPU Thermaltake UX200 ARGB Lighting
Từ 759.000 VNĐ
Phương thức làm mát | Tản nhiệt khí dạng tháp |
---|---|
Socket tương thích | Intel LGA 1200/ 1156/ 1155/ 1151/ 1150/ 775 AMD AM4/ FM2/ FM1/ AM3+/ AM3/ AM2+/ AM2 |
Kích thước (mm) | 127 x 76 x 153.5 (Tổng)/ 120 x 120 x 25 (Quạt) |
Lưu lượng không khí | 43.34 CFM |
Tốc độ quay | 300 – 1500 RPM |
Độ ồn (dBA) | 26.33 |
MTTF (giờ) | 30.000 |
Khối lượng (g) | 770 |
Chất liệu | Nhôm, đồng |
JonsboTản Nhiệt CPU Jonsbo CR1200
CR1200
Từ 189.000 VNĐ
Phương thức làm mát | Tản nhiệt khí dạng tháp |
---|---|
Socket tương thích | Intel LGA 115X/ 1200/ 1700, AMD AM4 |
Kích thước (mm) | 93 x 67 x 128 |
Lưu lượng không khí | 36 CFM |
Tốc độ quay | 2300 RPM ± 10% |
Độ ồn (dBA) | 30.5 |
MTTF (giờ) | – |
Khối lượng (g) | 310 |
Chất liệu | – |
Trang Bị Keo Tản Nhiệt Cho CPU
Khi lắp đặt tản nhiệt CPU, keo tản nhiệt là một trong những trang bị không thể thiếu. Nếu chưa sở hữu, bạn có thể tham khảo ngay bài viết dưới đây để có thêm thông tin chi tiết nhé!